Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 (có đáp án): Hoạt động của cơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra?

A. Phản lực.

B. Lực đẩy.

C. Lực kéo.

D. Lực hút.

Câu 2:

Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

A. A = F+s

B. A = F.s

C. A = F/s.

D. A = s/F.

Câu 3:

Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ?

A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4:

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?

 A. Axit axêtic

B. Axit lactic

C. Axit malic

D. Axit acrylic

Câu 5:

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6:

Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?

A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể

B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu

C. Thở sâu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7:

Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Trạng thái thần kinh

B. Nhịp độ lao động

C. Khối lượng của vật

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8:

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho phù hợp:

… là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu làm cho biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn.

A. Sự co cơ

B. Sự mỏi cơ

C. Hoạt động của cơ

D. Sự dãn cơ

Câu 9:

Khả năng co cơ phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Trạng thái thần kinh

B. Thể tích của cơ

C. Lực co cơ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10:

Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

 A. Mỏi cơ

B. Liệt cơ

C. Viêm cơ

D. Xơ cơ

Câu 11:

Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra

A. phản lực.

B. lực đẩy.

C. lực kéo.

D. lực hút.

Câu 12:

 Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

A. A = F+s 

B. A = F.s

C. A = F/s.

D. A = s/F.

Câu 13:

Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu

A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 14:

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào

A. Axit axêtic

B. Axit malic

C.Axit acrylic

D. Axit lactic

Câu 15:

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Lao động vừa sức

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

 

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Lao động vừa sức

Câu 16:

Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì

A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể

B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu

C. Cả A và B

D. Uống nhiều nước lọc

Câu 17:

Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây 

A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ

B. Lao động nặng trong gian dài

C. Tập luyện thể thao quá sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18:

Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây

A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 19:

Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển

A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác

B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển

C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển

D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 20:

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào

A. Ôxi

B. Nước

C. Muối khoáng

D. Chất hữu cơ

Câu 21:

Muốn cho cơ có năng suất lao động cao, ta thường xuyên phải:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

B. Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

C. Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.

D. Cả B và C đều đúng

Câu 22:

Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là.

A. Tập thể dục thường xuyên

B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng

C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng

D. Phải tạo môi trường đủ axit.

Câu 23:

Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao vừa sức có tác dụng

A. Tăng thể tích cơ bắp

B. Tăng lực co cơ

C. Tinh thần sảng khoái

D. Cả A, B và C

Câu 24:

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các phương án còn lại