Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nơi có tiềm năng thủy điện lớn nhất của Hoa Kì là

A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat

B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô

C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri

D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e

Câu 2:

Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

A. Thiên Tân

B. Bắc Kinh

C. Cáp Nhĩ Tân

D. Vũ Hán

Câu 3:

Nước ta nằm trọn trong múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa

A. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương

B. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế

C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng

D. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác

Câu 4:

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta khoảng

A. 400 nghìn ha

B. 450 nghìn ha

C. 540 nghìn ha

D. 500 nghìn ha

Câu 5:

Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do

A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình

B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh

C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều

D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

Câu 6:

Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa

B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt

C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn

D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ

Câu 7:

Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

A. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt

B. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển

C. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp

D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp

Câu 8:

Diện tích gieo trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô

B. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn

C. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ

D. Khai hoang và tăng vụ

Câu 9:

Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng núi nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi

B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác

B. Là những ngành có thế mạng lâu dài

C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi

D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 11:

Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 12:

Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là

A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp

B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi

C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ

D. tài nguyên khoáng sản nghèo

Câu 13:

Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu

B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế

D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam

Câu 14:

Loại hình du lịch nào sau đây, có tiềm năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Mạo hiểm

B. Sinh thái

C. An dưỡng

D. Tham quan

Câu 15:

Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

A. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn

C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi

D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn

Câu 16:

Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.

B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.

C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.

D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng.

Câu 17:

Năm 2015 diện tích của Đồng bằng Sông Hồng là 21.060 km2; dân số của vùng là 20.925,5 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2015.

A. 998 người/ km2

B. 1001 – 2000 người/ km

C. 994 người/ km

D. 1225 người/ km

Câu 18:

Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?

A. 70%.

B. 50%.

C. 75%.

D. 60%.

Câu 19:

Giá trị kinh tế lớn nhất của những cánh rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ môi trường sinh thái.

B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong.

C. phát triển du lịch sinh thái.

D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.

Câu 20:

Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa ở Đồng bằng sông Hồng và đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sự màu mỡ

B. diện tích

C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn

D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm

Câu 21:

Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

C. có nhiều cửa sông đổ ra biển

D. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)

Câu 22:

Để tạo thế liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao

C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp

D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn

Câu 23:

Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với

A. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm

B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn

C. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch

Câu 24:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta

A. Quảng Nam

B. Nghệ An

C. Sơn La

D. Thanh Hoá

Câu 25:

Dựa vào trang 30 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Cà Mau

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Tiền Giang

Câu 26:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào dưới đây có cảng sông?

A. Nam Định

B. Hải Phòng

C. Thái Bình

D. Quảng Ninh

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?

A. Cao Bằng

B. Lạng Sơn

C. Lai Châu

D. Yên Bái

Câu 28:

Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?

A. Hà Nam

B. Nam Định

C. Ninh Bình

D. Thái Bình

Câu 29:

Dựa vào trang 22 Atlat địa lí Việt Nam, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quy Nhơn.

B. Nha Trang.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Ngãi.

Câu 30:

Cho biểu đồ

Tên biểu đồ thích hợp nhất là

A. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

B. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

C. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

D. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

Câu 31:

Cho biểu đồ:

 

Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1976 đến 2000.

Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với biểu đồ đã cho?

A. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn thấp nhất.

B. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn tăng

C. Từ năm 1976 đến 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 luôn tăng

D. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn cao nhất

Câu 32:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng

A. đông nam – tây bắc

B. tây bắc – đông nam

C. đông bắc – tây nam

D. tây nam – đông bắc

Câu 33:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo

C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam

D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 34:

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta trong gia đoạn 2000 - 2010

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2008

2010

Lâm nghiệp

100

107,0

115,0

125,2

Chăn nuôi

100

141,0

169,5

199,2

Thủy sản

100

177,9

229,7

261,8

Em hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn 2000 – 2010 tăng gấp bao nhiêu lần?

A. Xấp xỉ 2,0 lần

B. Xấp xỉ 2,6 lần

C. Xấp xỉ 1,3 lần

D. Xấp xỉ 2,8 lần

Câu 35:

Cho bảng số liệu

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+ 1868

Thành phố Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào dưới đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm?

A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc

D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm

Câu 36:

Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

Toàn Thế Giới

12360,0

29357,4

40887,8

Trung Quốc

239,0

697,6

1649,3

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?

A. 5,5%

B. 2,0%

C. 4,03%

D. 1,9 %

Câu 37:

Cho bảng số liệu

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014

(Đơn vị: tỉ đồng)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm

A. 3,9%.

B. 4,9%.

C. 2,0%.

D. 5,9%.