Trắc nghiệm Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sản phẩm của giai đoạn nước rơi không phải là

A. Băng tuyết

B. Nước hồ

C. Hơi nước

D. Nước biển

Câu 2:

Quá trình đông đặc làm cho lớp nước chuyển hóa từ:

A. Lỏng thành hơi

B. Rắn thành lỏng

C. Lỏng thành rắn

D. Hơi thành lỏng

Câu 3:

Nước ngầm tồn tại ở?

A. Trên bề mặt Trái Đất

B. Trong khí quyển

C. Trong các biển và đại dương

D. Dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất

Câu 4:

Nước không đứng yên mà luôn di chuyển giữa

A. Lục địa, lớp manti và đại dương

B. Lục địa, đại dương và khí quyển

C. Khí quyển và sông suối, ao hồ

D. Biển, đại dương và khí quyển

Câu 5:

Có ....... giai đoạn trong vòng tuần hoàn nhỏ của nướC.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Vòng tuần hoàn nhỏ của nước gồm các giai đoạn:

A. Bốc hơi và thấm

B. Bốc hơi và dòng chảy

C. Bốc hơi và nước rơi

D. Nước rơi và dòng chảy

Câu 7:

Trên Trái Đất có bao nhiêu vòng tuần hoàn của nước?

A. 1

B.2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Chiếm thể tích nhỏ nhất trong nước ngọt là:

A. Nước mặt và nước khác

B.Nước dưới đất

C. Băng tuyết

D. Nước trên đại dương

Câu 9:

Vai trò của thủy quyển không phải là

A. Điều hòa khí hậu

B. Cung cấp nước duy trì sự sống

C. Là môi trường sống của sinh vật

D. Tham gia vào quá trình hô hấp của thực vật

Câu 10:

Đặc điểm của tài nguyên nước ngọt trên Trái Đất?

A. Chiếm phần lớn thể tích của thủy quyển

B. Tồn tại dưới dạng băng là chủ yếu

C. Tài nguyên nước ngọt là vô tận

D. Không được khai thác và sử dụng

Câu 11:

Nguồn nước nào sau đây không được con người sử dụng làm nước sinh hoạt?

A. Nước sông

B. Nước giếng

C. Nước biển

D. Nước hồ

Câu 12:

Ngày nước thế giới là được tổ chức vào:

A. Ngày 22 tháng 3

B. Ngày 22 tháng 6

C. Ngày 22 tháng 9

D. Ngày 22 tháng 12

Câu 13:

Nguồn nước nào có vai trò điều hòa dòng chảy cho sông?

A. Hơi nước trong khí quyển

B. Nước mưa

C. Nước biển và đại dương

D. Nước ngầm

Câu 14:

Nước ngọt trên Trái Đất không có:

A. Nước ao hồ

B. Tuyết

C. Nước ngầm

D. Nước biển

Câu 15:

Nước trong các đại dương bị bốc hơi lên cao tạo thành…

A. Mây

B. Mưa

C. Tuyết

D. Nước ngầm

Câu 16:

Thủy quyển không tồn tại ở trạng thái…

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Quánh dẻo

Câu 17:

Biển và đại dương chiếm ........ lượng nước của thủy quyển.

A. 80,5

B. 90,3

C. 97,2

D. 91,7%

Câu 18:

Thủy quyển là….

A. Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất

B.Toàn bộ hơi nước xung quanh Trái Đất

C. Khối nước nằm trên bề mặt của vỏ Trái Đất

D. Khối nước bên trong của vỏ Trái Đất