Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. tested
B. clapped
C. planted
D. demanded
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. stopped
C. pushed
D. improved
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. proved
B. changed
C. pointed
D. played
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. practiced
C. introduced
D. cleaned
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. passed
B. stretched
C. comprised
D. washed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. naked
B. engaged
C. phoned
D. enabled