Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Ngữ âm: Nguyên âm đôi có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. elbow

B. narrow

C. flower

D. snow

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. town

B. down

C. know

D. brown

Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. grow

B. now

C. below

D. throw

Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. tomorrow

B. throwaway

C. ownership

D. powerful

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. our

B. about

C. though

D. round

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. cloud

B. shoulder

C. mouse

D. house

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. bounce

B. out

C. sound

D. poultry

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. noun

B. should

C. account

D. mountain

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. board

B. goat

C. coat

D. coal

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. road

B. goal

C. soap

D. broadcast

Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. those

B. alone

C. along

D. total

Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. open

B. brother

C. over

D. control

Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. show

B. blow

C. shadow

D. crown

Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hear

B. fear

C. dear

D. wear

Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. near

B. appear

C. bear

D. idea

Câu 16:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fear

B. smea

C. bear

D. weary

Câu 17:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cheering

B. idea

C. career

D. parent

Câu 18:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. slow 

B. snow 

C. now

D. know

Câu 19:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. no

B. home 

C. not  

D. over  

Câu 20:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. tomb  

B. note  

C. both  

D. rope  

Câu 21:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. go

B. old  

C. phone  

D. hot  

Câu 22:

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

coat

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Câu 23:

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

shoulder

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Câu 24:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. time    

B. child  

C. climb 

D. shi

Câu 25:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

D. sphere

A. airport 

B. fear

C. appearance