Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Vocabulary and Grammar có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ khác loại.
A. cough
B. weak
C. headache
D. sore throat
Chọn từ khác loại.
A. sunburn
B. toothache
C. earache
D. unhealthy
Chọn từ khác loại.
A. sick
B. temperature
C. tired
D. weak
Chọn từ khác loại.
A. flu
B. stomachache
C. allergy
D. fat
Chọn từ khác loại.
A. sleep
B. happy
C. eat
D. smile
You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more
B. less
C. little
D. no
She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
A. more
B. less
C. little
D. no
We should spend ______time on computer games.
A. more
B. less
C. little
D. no
Drink ______ green tea and ______ coffee.
A. more/less
B. less /less
C. little/more
D. no/little
Your lips are so dry, drink ______ water.
A. more
B. less
C. little
D. no
_______ vegetables every day is important.
A. eat
B. ate
C. eating
D. eats
Chọn câu đúng.
A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.
B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.
Chọn câu đúng.
A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.
B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.
Chọn câu đúng.
A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to lose weight.
B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to lose weight
Chọn câu đúng.
A. You can eat less, but you can do more exercise.
B. You can eat less, or you can do more exercise.