Trắc nghiệm Tin 6 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là địa chỉ thư điện tử.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
Câu 2:
World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi trực tuyến.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 3:
Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Địa chỉ web.
B. Trình duyệt web.
C. Công cụ tìm kiếm.
D. Website.
Câu 4:

Trang web còn gọi là trang gì? Chọn đáp án không đúng:

A. Website
B. Trang mạng
C. Siêu văn bản
D. Trang hình ảnh
Câu 5:

Khi di chuyển vào liên kết, con trỏ chuột thường chuyển thành hình gì?

A. Ngôi nhà
B. Mũi tên
C. Bàn tay
D. Một đáp án khác
Câu 6:

Hoạt động di chuyển theo các liên kết được gọi là gì?

A. Duyệt web
B. Truy cập
C. Trình duyệt
D. Liên kết
Câu 7:

Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:

A. Website
B. Liên kết
C. Địa chỉ truy cập
D. Ca ba đáp án đều sai
Câu 8:

Mỗi website bắt buộc phải có

A. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
B. Địa chỉ thư điện tử.
C. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
D. Một địa chỉ truy cập.
Câu 9:

Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?

A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 10:

Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng:

A. Văn bản
B. Âm thanh, video
C. Hình ảnh
D. Cả A, B và C đúng
Câu 11:

WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây:

A. World Web wide
B. Web world Wide
C. Wide world Web
D. World Wide Web
Câu 12:
Nút Media VietJack  trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại.
B. Quay về trang chủ.
C. Đi đến trang liền sau.
D. Quay về trang liền trước.
Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.
D. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
Câu 14:

Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Mỗi trang web mở được từ nhiều trình duyệt nhất định.
B. Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
C. Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
D. Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
Câu 15:

Chọn phát biểu đúng?

A. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được tổ chức từ nhiều địa chỉ.
B. Trang chủ của website là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
C. Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập một trang web trên Internet.
D. Nháy chuột vào liên kết để quay lại trang web được xác định bởi liên kết đó.
Câu 16:
Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Windows Explorer.
D. CỐC CỐC
Câu 17:

Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

A. https://www.tienphong.vn
B. www \\ tienphong.vn
D. https \\: www. tienphong.vn
Câu 18:

Hình ảnh dưới đây nói về:

Media VietJack

A. Trang chủ của một Website
B. Địa chỉ của một website
C. Hình ảnh con trỏ chuột khi di chuyển vào liên kết.
D. Biểu tượng một trình duyệt web.
Câu 19:

Nút Media VietJack  ở cuối ô địa chỉ có tác dụng gì?

A. Quay về trang trước.
B. Quay về trang chủ.
C. Lưu địa chỉ trang web.
D. Dịch trang web sang ngôn ngữ khác.
Câu 20:
Đâu là trang web dùng để phục vụ việc học tập:
Câu 21:

Đâu là địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt:

Câu 22:

Cho các bước sau:

1. Nhấn phím Enter.

2. Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.

3. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt web.

Sắp xếp để được trình tự truy cập trang web.

A. 1 – 3 – 2.
B. 1 – 2 – 3.
C3 – 1 – 2.
D. 3 – 2 – 1.
Câu 23:

Hiện nay, trình duyệt web nào đang được sử dụng nhiều nhất trên thế giới?

A. Safari
B. Cốc Cốc
C. Google chrome
D. Mozilla Firefor
Câu 24:

Đây là biểu tượng của trình duyệt nào?

Media VietJack

A. Google chrome
B. Cốc cốc
C. Safari
D. Opera
Câu 25:

Chọn phát biểu sai?

A. Kho thông tin khổng lồ trên Internet được tạo nên từ một trang web.
B. Hệ thống các website trên Internet tạo thành mạng thông tin toàn cầu.
C. Mỗi website do một người hoặc một tổ chức quản lí.
D. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ.
Câu 26:

Trang siêu văn bản là:

A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa liên kết.
D. Trang văn bản chỉ chứa văn bản và hình ảnh.
Câu 27:

Thông tin nào sau đây liên quan đến Internet?

A. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu.
B. Cung cấp một lượng thông tin khổng lồ.
C. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D. Tất cả các ý trên.
Câu 28:
Chọn phát biểu đúng?
A. Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web mà không cần Internet.
B. Để truy cập một trang web, ta có thể nhập địa chỉ của trang đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
C. Địa chỉ của trang chủ không phải là địa chỉ của website.
D. Một số trình duyệt được dùng phổ biến như: Windows Explorer, Google Chrome, Cốc Cốc, Microsoft Edge, …
Câu 29:

Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Thành từng văn bản rời rạc.
B. Tương tự như thông tin một cuốn sách.
C. Một cách tùy ý.
D. Thành các siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết.
Câu 30:

Điền vào chỗ chấm: “Để truy cập một trang web, ta có thể nhập …… của trang web đó vào …. của trình duyệt web”.

A. Địa chỉ - thanh địa chỉ.
B. Thanh địa chỉ - địa chỉ
C. Trang web – địa chỉ web
D. Nội dung – trang web.