Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (có đáp án): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL 

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu 

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 2:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: 

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal 

B. Ngôn ngữ C 

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán 

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 3:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu 

B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL 

C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL 

D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Câu 4:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin 

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin 

C. Ngôn ngữ SQL

D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 5:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu 

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL 

C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo… 

D. Câu A và C

Câu 6:

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL 

B. Access 

C. Foxpro 

D. Java

Câu 7:

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL 

B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) 

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố 

D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 8:

Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm 

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Câu 9:

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? 

A. Người dùng 

B. Người lập trình ứng dụng 

C. Người QT CSDL

D. Cả ba người trên

Câu 10:

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? 

A. Người lập trình 

B. Người dùng

C. Người quản trị 

D. Nguời quản trị CSDL