Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính (Phần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tệp được phân loại theo cách gì?

A. Tên của tệp.

B. Định dạng của tệp.

C. Kích thước của tệp.

D. Nơi lưu tệp

Câu 2:

Loại tệp được nhận biết thông qua dấu hiệu nào?

A. Tên của tệp.

B. Định dạng của tệp.

C. Đuôi của tệp.

D. Phần mở rộng của tệp.

Câu 3:

Tệp Baitap.docx với phần mở rộng là .docx cho biết đó là tệp loại gì?

A. Trình chiếu.

B. Văn bản.

C. Hình vẽ.

D. Word.

Câu 4:

Phần mềm trình chiếu Power Point có thể xử lí tệp có phần mở rộng là gì?

A. .pptx.

B. .docx.

C. .xls.

D. png.

Câu 5:

Loại tệp nào có phần mở rộng có thể phát tán virus?

A. .exe.

B. .docx.

C. .com.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 6:

Cùng với việc hiển thị tên tệp, hệ điều hành làm gì để giúp người dùng dễ nhận biết cách xử lí tệp?

A. Hiển thị biểu tượng của phần mềm ứng dụng có thể xử lí tệp.

B. Hiển thị đuôi tệp.

C. Hiển thị tên tệp.

D. Hiển thị kích thước tệp.

Câu 7:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Mỗi phần mềm ứng dụng có thể lưu trữ dữ liệu vào tệp theo một số định dạng.

B. Tệp được phân loại theo định dạng (quy cách ghi dữ liệu) của tệp.

C. Phần mở rộng gồm các kí tự ở đầu tên tệp, bắt đầu từ chữ cái đầu trong tên tệp.

D. Loại tệp được nhận biết thông qua phần mở rộng của tệp.

Câu 8:

Có mấy biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu máy tính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9:

Để sao lưu dữ liệu tránh sự cố có mấy cách?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10:

Chọn câu sai trong các câu sau?

A. Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần được bảo vệ sang một nơi khác.

B. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.

C. Sao lưu từ xa là lưu trữ bản sao trên máy tính đang sử dụng ở nơi khác.

D. Sao lưu ngoài là bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.

Câu 11:

Hệ điều hành MS Windows cung cấp chức năng gì để tạo bản sao dữ liệu trong máy tính.

A. Update.

B. Backup.

C. Copy.

D. Recovery.

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.

B. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.

C. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.

D. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.

B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.

C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiếm phần mềm độc hại được nữa.

D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp bạn hạn chế lay nhiễm phần mềm độc hại.

Câu 14:

Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây?

A. Không truy cập Internet.

B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus.

C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ.

D. Chạy các chương trình tải từ Internet về.

Câu 15:

Tác hại của virus máy tính là gì?

A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.

B. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu.

C. Gây khó chịu cho người dùng.

D. Cả 3 phương án trên