Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: (có đáp án) Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. 123

B. 312

C. 213

D. 321

Câu 2:

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Câu 3:

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu

C. Không phẩy không không sáu

D. Không phẩy không

Câu 4:

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 5:

Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6:

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần trăm

Câu 7:

Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

A. 610

B. 6100

C. 61000

D. 610000

Câu 8:

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là 

A. 705,132

B. 705,123

C. 705,213

D. 705,321

Câu 9:

Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

A. 91000

B. 9100

C. 910

D. 910000

Câu 10:

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là 

A. 28,905

B. 28,95

C. 28,915

D. 28,91