Trắc nghiệm Toán 6 CTST Dạng 1. Đọc biểu đồ tranh

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho biểu đồ tranh sau
Media VietJack

Năm siêu thị bán được ít ti vi nhất và số ti vi bán được của năm đó là

A. 2017; 3 ti vi;
B. 2018; 110 ti vi;
C. 2017; 150 ti vi;
D. 2018; 125 ti vi.
Câu 2:

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số xe máy bán được trong mỗi quý của một của hàng năm 2021.

Media VietJack

Trong đó Media VietJack = 5 xe máy.

Quý I bán được nhiều hơn quý IV số xe là

A. 4 xe;
B. 10 xe;
C. 20 xe;
D. 9 xe.
Câu 3:

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách trong một tuần:

Media VietJackTổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu quyển?

A. 300;
B. 32;
C. 320;
D. 30.
Câu 4:

Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng các học sinh lớp 6C sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường.

Media VietJackTừ biểu đồ trên em hãy cho biết lớp 6C có bao nhiêu học sinh

A. 15;
B. 18;
C. 20;
D. 45.
Câu 5:

Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau

Media VietJack

Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?

A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 3;
D. Tháng 4.
Câu 6:

Cho biểu đồ tranh sau

Media VietJack

Hai ngày cuối tuần bán được tất cả số bóng là

A. 12 bóng;
B. 11 bóng;
C. 96 bóng;

D. 48 bóng.

Câu 7:

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ô tô bán được 4 tháng cuối năm 2021 của cửa hàng A

Media VietJack

Trung bình mỗi tháng cuối năm cửa hàng bán được số ô tô là

A. 5 ô tô;
B. 10 ô tô;
C. 2 ô tô;
D. 12 ô tô.
Câu 8:

Cho biểu đồ tranh dưới đây

Media VietJack

Số bạn đạt điểm dưới 7 là

A. 6 bạn;
B. 3 bạn;
C. 7 bạn;
D. 14 bạn.
Câu 9:

Theo dõi việc học tập của các thành viên trong tổ, tổ trưởng dùng các biểu tượng để ghi lại đánh giá của các thầy cô về các bạn trong tổ. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của một tuần (mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá).

Media VietJack

Tỉ số phần trăm giữa tổng số lần đánh giá hài lòng với tổng số lần đánh giá là

A. 40%;
B. 36%;
C. 50%;
D. 18%.
Câu 10:

Biểu đồ tranh trong hình thống kê lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 của một hệ thống siêu thị.

Media VietJack

Tỉ số giữa tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và tháng 4 là

A. \(\frac{{11}}{{10}}\);
B. \(\frac{{10}}{{11}}\);
C. \(\frac{{11}}{{21}}\);
D. \(\frac{{10}}{{21}}\).