Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6(có đáp án): Trường hợp đồng dạng thứ hai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có B^=D^; BABC=DEDF  thì:

A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF

B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF

C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF

D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE

Câu 2:

Cho ΔABC và ΔDEF có góc B = D;BABC=DEDF , chọn kết luận đúng:

A. ΔABC ~ ΔDEF

B. ΔABC ~ ΔEDF

C. ΔBAC ~ ΔDFE

D. ΔABC ~ ΔFDE

Câu 3:

Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:

A. Hình 1 và hình 2

B. Hình 2 và hình 3

C. Hình 1 và hình 3

D. Tất cả đều đúng

Câu 4:

Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:

A. 50

B. 60

C. 30

D. 70

Câu 5:

Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho ADAB=AEAC . Kết luận nào sai?

A. ΔADE ~ ΔABC

B. DE // BC

C. AEAB=ADAC

D. ADE^=ABC^

Câu 6:

Cho ΔABC, trên cạnh AB lấy điểm D khác A, B. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Chọn kết luận sai?

A. ΔADE ~ ΔABC

B. DE // BC

C. ADAB=AEAC

D. ADE^=ACB^

Câu 7:

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x? A. x = 6  B. x = 5  C. x = 8  D. x = 9 (ảnh 1)

A. x = 6

B. x = 5

C. x = 8

D. x = 9

Câu 8:

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 10

D. x = 14

Câu 9:

Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

A. x = 15

B. x = 16

C. x = 7

D. x = 8

Câu 10:

Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là:

A. 8

B. 13

C. 12

D. 6

Câu 11:

Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

A. 12cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 8cm

Câu 12:

Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CDCB=49 . Độ dài AD là:

A. 12cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 8cm

Câu 13:

Cho hình thang vuông ABCD (A^= D^ = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ΔBDC

B. ΔCBD

C. ΔBCD

D. ΔDCB

Câu 14:

Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 90) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là

A. 10cm

B. 12cm

C. 15cm

D. 9cm

Câu 15:

Cho hình thang vuông ABCD (A^D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?

A. ΔABD ~ ΔBDC

B. BDC^=900

C. BC = 2AD

D. BD vuông góc BC

Câu 16:

Cho hình thang vuông ABCD (A ^= D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 3cm

B. 4cm

C. 4,36cm

D. 3,46cm

Câu 17:

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu đúng.

A. ΔEDA ~ ΔABC

B. ΔADE ~ ΔABC

C. ΔAED ~ ΔABC

D. ΔDEA ~ ΔABC

Câu 18:

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.

A. ABE^=ACD^

B. AE.CD = AD. BC

C. AE.BC=AB.ED

D. AE.AC = AD.AB

Câu 19:

Cho tam giác nhọn ABC có C^=40. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

A. 30

B. 40

C. 45

D. 50

Câu 20:

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

A. ΔABC ~ ΔHCA

B. ΔADC ~ ΔCAH

C. ΔABH ~ ΔADC

D. ΔABC = ΔCDA