Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có đáp án - Đề 10

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 2:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 2)
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 3)
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 4)
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 5)
Câu 3:

Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. Na2SO4, HNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. HNO3, KNO3.
D. HCl, NaOH.
Câu 4:

Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là:

A. 80%
B. 60%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 5:

Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là:

A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH. O2 và HCl.
Câu 6:

Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 5,6.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 2,8.
Câu 7:
Phản ứng nào sau đây là sai?
Phản ứng nào sau đây là sai? (ảnh 1)
Phản ứng nào sau đây là sai? (ảnh 2)
Phản ứng nào sau đây là sai? (ảnh 3)
Phản ứng nào sau đây là sai? (ảnh 4)
Câu 8:

Cho dãy các oxit sau: Na2O, Al2O3, Cr2O3, CaO, CrO3, MgO. Số oxit trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là:

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9:

Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng?

A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Phèn chua.
Câu 10:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm fe, FeCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là:

A. 30,40 gam.
B. 27,36 gam.
C. 20,00 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 11:

Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết tủa phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1:V2 là:

A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 1.
Câu 12:

Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ?

A. CrO3.
B. Al2O3.
C. SO3.
D. Na2O.
Câu 13:

Có ba mẫu hợp kim cùng khối lượng: Al – Cu, Cu – Ag, Mg – Al. Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên?

A.KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc nguội
Câu 14:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là:

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15:

Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V là:

A. 7,84.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 3,36.
Câu 16:

Cho 6,48 gam kim loại X (hóa trị không đổi) tác dụng với O2 thu được 11,28 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (khí đo ở đktc). Kim loại X là:

A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 17:

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 100,0.
B. 45,0.
C. 30,6.
D. 22,5.
Câu 18:

Để 2,24 gam sắt lâu ngày trong không khí thu được hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hòa tan X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn D. Giá trị của m là:

A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,20.
D. 4,80.
Câu 19:

Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là:

A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 20:

Đốt cháy 11,2 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Giá trị của m là:

A. 15,04.
B. 18,88.
C. 16,96.
D. 14,08.