Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có đáp án - Đề 29

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na (số p = 11); Al (số p = 13); Mg (số p = 12); P (số p = 15). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P. Al, Mg, Na.
B. Na, Al, Mg, P.
C. Al, Mg, Na, P.
D. Na, Mg, P, Al.
Câu 2:

Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein, Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozơ.
B. Protein, Tinh bột, Xenlulozơ, Glucozơ.
C. Protein, Tinh bột, Polime, Glucozơ.
D. Protein, Tinh bột, Chất béo, Glucozơ.
Câu 3:

Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: KOH, HCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH nên dùng dãy chất nào sau đây sao cho tốn ít thuốc thử nhất?

A. Quỳ tím, Zn.
B. Quỳ tím, Na2CO3, Na, Brom khan.
C. Quỳ tím, AgNO3, Na.
D. Quỳ tím, CaCO3.
Câu 4:

Cho V lít hỗn hợp gồm CH4, C2H2 (đktc) đi qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng dung dịch brom tăng thêm 6,5 gam. Khí thoát ra khỏi dung dịch brom có cùng thể tích với 5,6 gam khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Gía trị của V là:

A. 10,08.
B. 8,96.
C. 14,56.
D. 6,72.
Câu 5:

Một nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O5. Trong công thức hợp chất khí với hiđro, % về khối lượng của hiđro là 17,65%. Nguyên tố X là:

A. S.
B. P.
C. C.
D. N.
Câu 6:

Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?

A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và BaCl2.
C. H2SO4 và Na2CO3.
D. MgCO3 và CaCl2.
Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X tương ứng là:

A. 40%, 60%.
B. 50%, 50%.
C. 75%, 25%.
D. 25%, 75%.
Câu 8:

Một loại mía chứa 12% là saccarozơ. Khi sản xuất 1 tấn mía nói trên bị hao hụt mất 15%. Khối lượng của saccarozơ thu được là:

A. 102kg.
B. 18kg.
C. 10,2kg.
D. 120kg.
Câu 9:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với CH3CH2OH?

A. O2 (to), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), Mg.
B. O2 (to), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), Na2O.
C. O2 (to), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), dung dịch Br2.
D. O2 (to), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), Na.
Câu 10:

Cho 103,5ml rượu etylic 40o tác dụng với K dư sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí hiđro ở đktc. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:

A. 10,080.
B. 46,704.
C. 8,064.
D. 48,064.
Câu 11:

Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với 18 gam axit axetic với hiệu suất phản ứng 80&. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:

A. Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat, nước.
B. Rượu etylic, axit axetic.
C. Axit axetic, etyl axetat.
D. Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Câu 12:

Khử 48 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao tạo ra chất rắn X gồm 4 chất và khí CO2. Hòa tan toàn bộ chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,3 gam nước. Thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc là:

A. 12,32 lít.
B. 20,16 lít.
C. 11,2 lít.
D. 7,84 lít.
Câu 13:

Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2, CH4, C2H6O, CH3Cl.
B. CaCO3, CH4, C2H6O, CH3Cl.
C. C3H6O2, CH4, C2H6O, CH5N.
D. CO, C2H4, C3H6O2, CH3Cl.
Câu 14:

Cho 10 gam hỗn hợp gồm CH3COOH, CH3CH2OH tác dụng với Mg dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 40%.
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 15:

Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là:

A. Đá vôi, đất sét, cát.
B. Quặng sắt, lưu huỳnh, cát.
C. Quặng sắt, cát, đá vôi.
D. Vôi sống, thạch anh, cát.
Câu 16:

Một loại khí gas có chứa 93% CH4, 1% CO, 2% CO2, 2% H2, 2%N2 về thể tích. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí gas nói trên, toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 14,0.
B. 14,4.
C. 13,44.
D. 5,60.
Câu 17:

Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng và M có 3 lớp electron. Vậy M là nguyên tố nào sau đây?

A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 18:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?

A. CH3COOH, NaHCO3, (C15H31COO)3C3H5.
B. CH3COOH, C12H22O11, (C15H31COO)3C3H5.
C. CH3COOH, C6H6, (C15H31COO)3C3H5.
D. CH3COOH, C6H12O6, (C15H31COO)3C3H5.
Câu 19:

Nung hoàn toàn m gam CaCO3 đến khối lượng không đổi, toàn bộ lượng khí CO2 thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 147,75 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 100.
B. 60.
C. 75.
D. 33.
Câu 20:

Hoàn toàn 61,80 gam hỗn hợp gồm BaCO3 và CaO bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ta 4,48 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 66,75%.
B. 75,75%.
C. 68,75%.
D. 63,75%.
Câu 21:

Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là:

A. 4.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
Câu 22:

Hòa tan hết 16,8 gam một oxit kim loại nhóm IIA, phải dùng vừa hết 600ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit kim loại là:

A. BaO.
B. FeO.
C. CaO.
D. MgO.
Câu 23:

Cho sơ đồ phản ứng sau: . X, Y lần lượt là:

A. C2H6, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5OH.
Câu 24:

Nhiên liệu sạch thường dùng trong đời sống hàng ngày là:

A. gas.
B. than bùn.
C. rơm, rạ, củi, gỗ.
D. củi.
Câu 25:

Dựa vào nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại chính là:

A. Polime thiên nhiên, Polime hóa học.
B. Polime thiên nhiên, Polime tổng hợp.
C. Polime thiên nhiên, Polime tinh chế.
D. Polime thiên nhiên, Polime nhân tạo.
Câu 26:

Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy?

A. NaNO3, K2CO3, CaCO3.
B. CaCO3, Na2CO3, MgCO3.
C. CaCO3, Fe(OH)3, MgCO3.
D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, MgCO3.
Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Toàn bộ sản phẩm chát hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 22,8 gam so với ban đầu. Biết 1 lít hơi chất X ở đktc nặng 3,929 gam. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8O.
B. C4H8O.
C. C2H4O.
D. C3H6O.
Câu 28:

Dạng thù hình là:

A. các đơn chất khác nhau được tạo ra từ một nguyên tố hóa học.
B. các nguyên tố khác nhau được tạo ra từ một phân tử chất tinh khiết.
C. các nguyên tử khác nhau có cùng số hạt proton.
D. các hợp chất khác nhau có công thức cấu tạo khác nhau.
Câu 29:

Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. C6H6 (benzen), C2H4, C2H2.
B. C2H2Br2, C2H4, C2H2.
C. CH4, C2H4, C2H2.
D. CH4, C2H4, C2H2.
Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.