Trắc nghiệm tổng hợp Tin học năm 2023 có đáp án (Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để làm gì?

A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím
D. Tạm dừng chương trình
Câu 2:

Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 3:

Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?

A.  Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
B.  Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C.  Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các học sinh nữ trong lớp.
D. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
Câu 4:

Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lý
Câu 5:

Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 6:

Các thành phần của hệ CSDL gồm

A.CSDL ,hệ QTCSDL

B.CSDL ,hệ QTCSDL,phần mềm ứng dụng

C.con người , CSDL ,phần mềm ứng dụng
D.con người,phần mềm ứng dụng,CSDL ,hệ QTCSDL
Câu 7:

Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? 

A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
Câu 8:

Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng

A. Field Size
B.  Field Name
C. Data Type
D. Description
Câu 9:

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 10:

Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 11:

Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:

Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 13:

Hệ điều hành "Đa nhiệm một người dùng" là:

A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
D. Cả  3 câu A, B, C đều đúng
Câu 14:

Hàm clscr() là hàm gì?

A. Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình
B. Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím
C. Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ
D. Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ
Câu 15:

Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File/Exit
C. Vào File /Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 16:

Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
D. Những tệp hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 17:

Ngôn ngữ máy là gì?

A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
D. Một phương án khác
Câu 18:

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
Câu 19:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:

A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008
Câu 20:

Trong Windows có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi

A. Calculator
B. Excel
C. Notepad
D. WinWord
Câu 21:

Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây? 

A. Nháy nútĐể thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?  A. Nháy nút   B. Nháy nút   C. Chọn lệnh View → Datasheet View D. Cả 3 cách trên đều đúng (ảnh 1)
B. Nháy nútĐể thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?  A. Nháy nút   B. Nháy nút   C. Chọn lệnh View → Datasheet View D. Cả 3 cách trên đều đúng (ảnh 2)
C. Chọn lệnh View → Datasheet View
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22:

Lệnh nào tạm ngừng chương trình cho tới khi nhấn phím Enter?

A. Write hoặc Writeln
B. Read hoặc Readln

C. Cả cầu A và B đều đúng

D. Cả và B đều sai
Câu 23:

Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành

A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Một phương án khác
Câu 24:

Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?

A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường       
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 25:

Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

Câu 26:

Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu  tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 27:

Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành

A. Một hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Một phương án khác
Câu 28:

Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện thế nào?

A. Edit → Search 

B. Edit →Find    

C. View → Find 
D. File → Find
Câu 29:

Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria
B. Show
C. Sort
D. Field
Câu 30:

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

A. Field Type
B. Description
C. Data Type
D. Field Properties
Câu 31:

Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. . Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 32:

Kể tên một số trình duyệt web?

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 33:

Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành

A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Một phương án khác
Câu 34:

Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để làm gì?

A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím
D. Tạm dừng chương trình
Câu 35:

Côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu?

A. 5'AXX3'

B. 5'AUG3'

C. 5'UAA3'

D. 5'UAG3'

Câu 36:

Cửa sổ làm việc trong hệ điều hành Windows đều có điểm chung là :

A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 37:

Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?

A. Thông qua một từ khóa
B. Thông qua các tên
C. Thông qua các lệnh
D. Thông qua một hằng
Câu 38:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép

A. Hỏi đáp CSDL. 
B. Truy vấn CSDL.
C.  Thao tác trên các đối tượng của CSDL
D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSD
Câu 39:

Xét công tác quản lý hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ

A. Xem nội dung hồ sơ
B. In một hồ sơ
C. Sửa tên trong hồ sơ
D. Cả 3 câu trên
Câu 40:

Trong hộp thoại Paragraph của word, nhóm Line spacing dùng để:

Trong hộp thoại Paragraph của word, nhóm Line spacing dùng để:   A. Điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản B. Điều chỉnh khoảng cách giưa các dòng trong đoạn văn bản C. Điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới trang D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác  (ảnh 1)
A. Điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản
B. Điều chỉnh khoảng cách giưa các dòng trong đoạn văn bản
C. Điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới trang
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác
Câu 41:

Hãy chọn phương án ghép đúng. Ngôn ngữ máy là

A. Bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
C. Các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
D. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu 42:

Mỗi trang chiếu thường có:

A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu
B. Đầu trang và thân trang
C. Đầu trang và chân trang
D. Câu B, C đúng
Câu 43:

Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho:

A. chèn thêm phần tử
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. xóa một phần tử
D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử
Câu 44:

Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Create Table in Design View
B. Create table by using wizard
C. File/open
D. File/New/Blank Database
Câu 45:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để:

A. Khai báo biến
B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện
D. Khai báo hằng
Câu 46:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:

A. Khai báo biến
B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện
D. Khai báo hằng
Câu 47:

Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím: 

A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Ctrl + F6
D. Ctrl + F8
Câu 48:

Hãy chọn phương án ghép đúng. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ

A. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí
A. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí
C. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện
D. Có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ lập trình bậc cao" gần với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính
Câu 49:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?

A. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình
B. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo
C. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo
Câu 50:

Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì?

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư

C. Làm tròn số
D. thực hiện phép chia
Câu 51:

Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2
C. Nhấn phím F2
D. Nhấn phím F5
Câu 52:

Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File/Exit
C. Vào File /Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 53:

Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về Tên?

A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
Câu 54:

Khai báo hằng nào là đúng trong các khai báo sau:

A. Const A:50;
B. CONst A=100;
C. Const: A=100;
D. Tất cả đều sai
Câu 55:

Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

A. Query 
B. Form
C. Table
D. Report
Câu 56:

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 57:

Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:

A. Nhấn phím Delete.
B. Nháy nútMuốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện: A. Nhấn phím Delete. B. Nháy nút  . C. Edit → Delete. D. A hoặc B hoặc C. (ảnh 1)
C. Edit → Delete.
D. A hoặc B hoặc C.
Câu 58:

Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Field name.      
B. Data type
C. Field size     
D. Format
Câu 59:

Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 1)
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 2)hoặc nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 3) nếu đang ở chế độ thiết kế.
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 4)và nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 5) nếu đang ở chế độ thiết kế.​
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 6) hoặc nháy nútĐể làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: (ảnh 7) nếu đang ở chế độ thiết kế.
Câu 60:

Để căn chỉnh nội dung trong một ô của bảng, ta chọn:

A. Lệnh Format/Cell Alignment. 
B. Chọn nút lệnh: Cell Alignment.
C. Lệnh Table/Cell Alignment.    
D. Lệnh Table/Insert/Cells.
Câu 61:

Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?

A. Máy trạm (client, workstation)
B. Máy chủ (server)
C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)
D. Là mô hình khách-chủ (server-client)
Câu 62:

Để đọc được trang Web ta phải dùng:

A. Phần mềm lập trình
B. Trình duyệt Web
C. Phần soạn thảo văn bản
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 63:

Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính.
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường.
C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính.
D. Có thể thay đổi khóa chính.
Câu 64:

Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước
D. Mô tả nội dung
Câu 65:

Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính.
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường.
C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính.
D. Có thể thay đổi khóa chính.
Câu 66:

Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
Câu 67:

Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu.
B. Sửa đổi dữ liệu.
C. Nhập và sửa dữ liệu.
D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 68:

Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 69:

Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 2, 3, 1, 5, 4
B. 3, 4, 2, 1, 5    
C. 1, 3, 2, 5, 4       
D. 1, 2, 3, 4, 5    
Câu 70:

Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “giới tính”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh?

A. Number
B. Text
C. Yes/No
D. Auto Number
Câu 71:

Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Number
B. Date/Time
C. Curency
D. AutoNumber
Câu 72:

Trong Access, nút lệnh nàyTrong Access, nút lệnh này   có ý nghĩa gì? A. Một tệp cơ sở dữ liệu     B. Khởi động Access C. Xác định khóa chính        D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu (ảnh 1) có ý nghĩa gì?

A. Một tệp cơ sở dữ liệu    
B. Khởi động Access
C. Xác định khóa chính       
D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 73:

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
Câu 74:

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? 

A. Chức năng thước đo giá trị

B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Cả a và c
Câu 75:

Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
Câu 76:

Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?

A.Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?  (ảnh 2)
B.Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?  (ảnh 3)
C.Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?  (ảnh 4)
D.Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?  (ảnh 5)
Câu 77:

Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?

A. Micro, máy in
B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa
D. Bàn phím, chuột
Câu 78:

Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?

A. Khởi động phần mềm trình chiếu
B. Soạn thảo nội dung trình chiếu
C. Sao chép tập trình chiếu đến vị trí khác
D. Đổi tên tập trình chiếu
Câu 79:

Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 80:

Chế độ thiết kế được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 81:

Chế độ thiết kế được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 82:

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 83:

Hãy chọn phát biểu sai

A, Một thư mục và 1 tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
Câu 84:

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. Type 1chieu=array[1..200] of integer;
B. Type 1chieu=array[1-200] of integer;
C. Type mang1c=array(1..200) of integer;
D. Type mang1c=array[1..200] of integer;
Câu 85:

Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào?

A. Giảm xuống
B. Không đổi
C. Tăng lên
D. Không tăng, không giảm
Câu 86:

Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

A. Edit → Primary key

B. Nháy nútĐể chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Edit → Primary key B. Nháy nút   C. A và B D. A hoặc B (ảnh 1)
C. A và B
D. A hoặc B
Câu 87:

Để khởi động Access, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
Câu 88:

Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm "Toán", "Lý",...

A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 89:

Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượngĐể sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?  (ảnh 1)
B. Biểu tượngĐể sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?  (ảnh 2)
C. Biểu tượngĐể sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?  (ảnh 3)
D. Biểu tượngĐể sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?  (ảnh 4)
Câu 90:

Trong cử sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Nháy nútTrong cử sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút  , rồi nháy đúp Design View. B. Nhấp đúp <tên bảng>. C. Nháy đúp vào Create Table in Design View. D. A hoặc C. (ảnh 1), rồi nháy đúp Design View.
B. Nhấp đúp <tên bảng>.
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View.
D. A hoặc C.