Trắc nghiệm tổng hợp Tin học năm 2023 có đáp án (Phần 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi?
A. To và Exit
B. To và Edit
C. Edit và End
D. To và End
Câu 2:
Trong ms word, con trỏ văn bản đang đặt ở trang thứ 3 của văn bản. Muốn in từ trang thứ 3 đến trang thứ 6. Trong hộp thoại print ta chọn mục nào sau đây?
A. nhập 3-6 vào hộp Pages.
C. chọn print all page
B. nhập 6,3 vào hộp Pages.
D. chọn print current page.
Câu 3:
Khi truy cập Internet, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin về Trái Đất
B. Từ điện trực tuyến để trả cứu
C. Lời giải của mọi bài toán
D. Chương trình kể chuyện lớp 3
Câu 4:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5:
Hãy cho biết lệnh Orientation trong nhóm lệnh Page Setup của dải lệnh Page Layoutdùng để làm gì?
a. Chia cột đoạn văn bản
b. Ngắt trang văn bản
c. Đặt lề trang
d. Chọn hướng trang
Câu 6:
Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi:
A. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
C. các kiến thức em được học
D. các ý nghĩ trong đầu em
Câu 7:
Biểu tượng sau là tệp gì?
Media VietJack
A. Tệp văn bản
B. Tệp hình ảnh
C. Tệp video
D. Tệp âm thanh
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây sai?
A: chương trình con nằm ở phần khai báo chương trình chính
B:các biến khai báo trong chương trình con có thể được sử dụng trong chương trình chính
C: sau khi chương trình con kết thúc , lệnh tiếp theo lệnh gọi chương trình con sẽ được thức hiện
D:các biến khai báo trong chương trình chính có thể được sử dụng trong chương trình con
Câu 9:
Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành
A. Mỗi hệ điều hành có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Một phương án khác
Câu 10:
Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Câu 11:
Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. VAR <Tên biến>:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. Tất cả đều sai
Câu 12:
Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong
B. ROM
C. RAM
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 13:
hãy chọn câu đúng :
a : mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
b : dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô
c : thanh công thức và ô tính bao h cũng giống nhau
d : tất cả đều sai
Câu 14:
kiểu dữ liệu kí tự trong ngôn ngữ pascal có tên là :
A. char
B. real
C. Integer
D. string
Câu 15:
Câu lệnh “WAIT 180”, Rùa sẽ dừng lại mấy giây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16:
Xoá bản ghi là:
A. Xoá một hoặc một số quan hệ
B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 17:
Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 18:
Bảo mật CSDL:
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm
Câu 19:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 20:
Tìm điểm giống nhau giữa thông tin và viễn thông?
A. Hệ thống thông tin là một phần của hệ thống viễn thông
B. Đều truyền thông tin
C. Đều truyền đi bằng vô tuyến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:
Dữ liệu kiểu tệp
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. cả A, B, C đều sai
Câu 22:
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 23:
Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu → Chọn Format / Background → Nháy nút Media VietJack và chọn màu → Nháy nút Apply to All trên hộp thoại
B. Chọn trang chiếu → Chọn Format / Background → Nháy nút Media VietJack và chọn màu → Nháy nút Apply trên hộp thoại
C. Chọn trang chiếu → Chọn Format / Background → Nháy nút Apply trên hộp thoại
D. Chọn trang chiếu → Chọn Format / Background → Nháy nút Apply to All trên hộp thoại
Câu 24:
Bảng phân quyền cho phép:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
Câu 25:
Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:
A. Hình ảnh
B. Âm thanh
C. Chứng minh nhân dân
D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử
Câu 26:
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
Câu 27:
Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
B. Không thể sửa lại cấu trúc
C. Tạo mẫu hỏi ngay
D. Phải nhập dữ liệu ngay
Câu 28:
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán
B. chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu
C. phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật
D. chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên
Câu 29:
Cho các thao tác sau : 
B1: Tạo bảng      B2: Đặt tên và lưu cấu trúc    B3: Chọn khóa chính cho bảng   B4: Tạo liên kết 
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1→B3→B4→B2
B. B2→B1→B2→B4
C. B1→B3→B2→B4
D. B1→B2→B3→B4
Câu 30:
Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 31:
Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:
A. Đọc dữ liệu
B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu
C. Thêm dữ liệu
D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu
Câu 32:
Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước
D. Mô tả nội dung
Câu 33:
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá
Câu 34:
Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
Câu 35:
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,…
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 36:
Kiến trúc hệ CSDL gồm: 
A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán
B. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp.
C. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng
D. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm.
Câu 37:
Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước
D. Mô tả nội dung
Câu 38:
Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
Câu 39:
Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính khóa
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 40:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 41:
Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 42:
Chọn phát biểu đúng khi nói về vòng lặp while
A. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh.
B. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện khối lệnh.
C. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện trong khi thực hiện khối lệnh.
D. Vòng lặp while sẽ thực hiện khối lệnh sau đó kiểm tra điều kiện.
Câu 43:
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó 
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 44:
Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là: 
A. Biến toàn cục
B. Tham số hình thức. 
C. Biến cục bộ.
D. Tham số thực sự.
Câu 45:
Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Sắp xếp các bản ghi
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
Câu 46:
Trong Stato bộ phận nào được ghép cách điện với nhau?
A. Lõi thép và dây quấn.
B. Lõi thép và Stato.
C. Stato và Rôto.
D. Dây quấn và Rôto.
Câu 47:
Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. Media VietJack
B. Media VietJack
C. Media VietJack
D. Media VietJack
Câu 48:

Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs):


Khoá chính của bảng là:

A. Khoá chính = {Mahs}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 49:
Bảng phân quyền cho phép:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
Câu 50:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 51:
Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:
A. Đọc dữ liệu
B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu
C. Thêm dữ liệu
D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu
Câu 52:

Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

Top of Form

A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
B. Sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 53:
Câu nào đúng *
A. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
C. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
Câu 54:

Cho khai báo mảng như sau: Var m : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

A. a[10];
B. a(10);
C. a[9];
D. a(9);
Câu 55:
Mô tả nào dưới đây về hàm là sai?
A. Phải trả lại kết quả.
B. Phải có tham số.
C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó.
D. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó.
Câu 56:
Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.
B. Phần khai báo có thể có hoặc không có tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể.
C. Phần đầu có thể có hoặc không có cũng được.
D. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.
Câu 57:
Câu lệnh dùng thủ tục đọc có dạng:
A. Read(<biến tệp>);
B. Read(<biến tệp>,<danh sách biến>);
C. Read(<danh sách biến>, <biến tệp>);
D. Read(<danh sách biến>);
Câu 58:
Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 59:

Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

Top of Form

A. Program.
B. Procedure.
C. Function.
D. Var.
Câu 60:
Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A. Program
B. Procedure
C. Function
D. Var
Câu 61:
Biến cục bộ là gì? 
A. Biến được khai báo trong chương trình con
B. Biến tự do không cần khai báo
C. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC
D. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính
Câu 62:
Để tham chiếu tới phần tử của xâu ta sử dụng cú pháp nào trong các cú pháp sau?
A. Tên biến xâu[chỉ số xâu]
B. Tên biến xâu[kiểu số xâu]
C. Tên biến xâu[chỉ số phần tử]
D. Tên biến xâu[kiểu phần tử]
Câu 63:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, xâu kí tự là:
A. Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII
B. Dãy các kí tự
C. Mảng các kí tự
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh.
Câu 64:
Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
Câu 65:
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
Câu 66:
Phần mềm nào sau đây không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
A. Microsoft Access
B. Oracle
C. Microsoft SQL server
D. Microsoft Excel
Câu 67:
Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng, không sai
D. Không có đáp án
Câu 68:
Để di chuyển tệp tin sang thư mục khác, em chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
A. Edit → Copy
B. Edit → Cut
C. Edit → Paste
D. Edit → Delete
Câu 69:

Nội dung trên trang chiếu có thể là:

Top of Form

A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim …
D. A và B đều đúng
Câu 70:
Phần mềm diệt virus là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 71:
Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
A. Máy chiếu
B. Modem
C. Màn hình
D. Webcam
Câu 72:
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Bảng
C. Hàng
D. Cột
Câu 73:

Tham số bảo vệ của hệ thống là: 
-  Mật khẩu của người dùng 
-  Các phương pháp mã hóa thông tin 
-  Bảng phân quyền 
-  Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử,

… 
Người quản trị hệ thống: 

A. biết tất cả các tham số này
B. không biết bất cứ tham số nào
C. chỉ biết một vài tham số
D. tất cả các phương án trên
Câu 74:

Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?

Top of Form

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 75:
Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để làm gì?
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím
D. Tạm dừng chương trình
Câu 76:
Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 77:
Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh
B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp
D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 78:

Các biến được khai trong chương trình chính được gọi là:

A. Biến cục bộ
B. Biến toàn cục
C. Tham số thực sự
D. Tham số hình thức
Câu 79:
Trong Pascal, các hàm, thủ tục liên quan đến đồ họa được chứa trong thư viện nào sau đây?
A. GRAPH
B. CRT
C. DOS
D. SYSTEM
Câu 80:
Phát biểu nào sau đây đúng về Thư viện các chương trình con chuẩn?
A. Chứa các thủ tục, hàm con chuẩn
B. Chứa các tài liệu huớng dẫn sử dụng ngôn ngữ lập trình
C. Chứa các thông tin thông báo lỗi của ngôn ngữ lập trình
D. Chứa các dữ liệu nhập xuất của chương trình
Câu 81:
Trong Pascal, thư viện Dos là nơi chứa các thủ tục ...
A. tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
B. vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
C. làm việc với máy in
D. điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
Câu 82:
Trong Access, để khai báo số điện thoại01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
A. Curency
B. Text
C. AutoNumber
D. Number
Câu 83:

Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

Top of Form

A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
Câu 84:
Nguồn để tạo mẫu hỏi là
A. bảng hoặc biểu mẫu
B. bảng
C. bảng hoặc mẫu hỏi
D. mẫu hỏi
Câu 85:
< câu lệnh >sau từ khóa do trong câu lệnh while ... do được thực hiện ít nhất mấy lần?
A. 0 lần
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Vô số lần
Câu 86:
Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Con chuột
B. Ram.
C. Máy Quét
D. Máy in.
Câu 87:
Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện:
A. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p;
B. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;
C. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n
D. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;
Câu 88:
Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi?
A. Điều kiện sai
B. Điều kiện đúng
C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện.
Câu 89:
Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là:
A. Thiết bị công nghệ, phần mềm
B. Linh kiện điện tử,các vi mạch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện tử, catset.
D. Máy fax, điện thoại, mạng viba
Câu 90:
Muốn tham chiếu đến một phần tử nào đó trong mảng ta cần phải có tối thiểu các thông tin
A. Tên kiểu mảng, tên biến mảng
B. Chỉ số phần tử, tên kiểu mảng
C. Tên biến mảng, chỉ số phần tử
D. Giá trị của phần tử, biến mảng
Câu 91:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, hàm S1.find(S2) thực hiện việc gì trong các việc sau?
A. trả về vị trí đầu tiên xuất hiện của sau S1 trong xâu S2
B. Trả về vị trí đầu tiên xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1
C. Trả về vị trí cuối xuất hiện của xâu S1 trong xâu S2
D. Trả về vị trí cuối xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1
Câu 92:
Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào?
A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp
C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng
Câu 93:
Chức năng chính của máy tìm kiếm là?
A. Tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet.
B. Tạo trang web
C. Vẽ và chỉnh sửa ảnh
D. Gửi thư điện tử
Câu 94:

Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?

A. Chọn toàn bộ văn bản
B. Chọn 1 dòng
C. Chọn đoạn văn bản hiện hành
D. Mở cửa sổ Page Setup
Câu 95:
Bộ phận nào sau đây giúp em đưa “thông tin vào” để máy tính xử lí theo chỉ dẫn của chương trình?
A. Thân máy
B. Màn hình
C. Máy in
D. Bàn phím và chuột
Câu 96:
Từ khoá của chương trình con là:
A. Procedure
B. Function
C. Program
D. Procedure và Function
Câu 97:
Trong Logo, lệnh dùng để thay đổi nét vẽ:
A. SETPENCOLOR n
B. Set ! PenColor
C. Set PenSize
D. Cả ý A và C
Câu 98:
trong phần mềm logo để thoát khỏi phần mềm ta gõ lệnh nào sau :
a, Lệnh Home
b, Lệnh CS
c, Lệnh Clean
d, Lệnh Bye
Câu 99:
Sau khi tạo liên kết giữa các bảng trong mô hình dữ liệu quan hệ, có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 100:
Xét về mặt cấu trúc, thuộc tính trường (field) trong mô hình dữ liệu quan hệ được hiểu là
A. Cột của bảng
B. Hàng của bảng
C. Tính chất của trường
D. Mô tả trường
Câu 101:
Cho số nhị phân 10001101, số thập phân tương đương là
A:141
B: 217
C: 215
D:218