Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 2:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:

A. α0.

B. α02.
C. α02.
D. α03.
Câu 3:

Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:

A. Chiều chuyển động.
B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm.
D. Câu A và B.
Câu 4:

Điện trường là:

A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 5:

Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 6:

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 7:

Từ trường tồn tại ở đâu?

A. Chỉ có ở xung quanh nam châm.
B. Chỉ có ở xung quanh dòng điện.
C. Ở xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện.
D. Chỉ có ở xung quanh Trái Đất.
Câu 8:

Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu giảm mỗi điện tích đi một nửa và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: 

A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nữa.
D. giảm bốn lần.
Câu 9:

Công dụng của điện trở là:

A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 10:

Dao động cơ học là

A. chuyển đông có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lại nhiều lần.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
Câu 11:

Nếu con lắc dao động duy trì thì

A. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
B. biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
D. biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
Câu 12:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Tần số.
B. Chu kì.
C. Đện áp.
D. Công suất.
Câu 13:

Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? 

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 14:

Căn cứ thí nghiệm Ơ - xtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường.
D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.
Câu 15:

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc thành mạch điện.
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc thành một mạch điện kín.
Câu 16:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=2t3+18t2+2t+1, trong đó t tính bằng giây (s), s tính bằng mét (m). Tính thời gian vận tốc đạt giá trị lớn nhất là

A. t = 5 s.

B. t = 6 s.
C. t = 3 s.
D. t = 1 s.
Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 18:

Ý nghĩa của trị số điện trở là gì?

A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Câu 19:

Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là

A. cùng pha.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 20:

Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương

A. hợp với phương truyền sóng một góc 30°
B. hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 21:

Sóng ngang là sóng

A. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Câu 22:

Một ô tô đi từ A đến B theo đường thẳng. Nửa đoạn đường đàu, ô tô đi với tốc độ 30km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, nửa thời gian đầu ô tô đi với tốc độ 50 km/h và nửa thời gian sau ô tô đi với tốc độ 20 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB.

A. 48 km/h.

B. 40 km/h.
C. 34 km/h.
D. 32 km/h.
Câu 23:

Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa:

A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
D. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 24:

Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc biến thiên ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
Câu 25:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với các phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ2φ1.

B. A=A12+A22+A1A2cosφ2φ1.
C. A=A12+A222A1A2cosφ2φ1.
D. A=A12+A22+2A1A2cosφ2+φ1.
Câu 26:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 17 cm.
B. 8,16 cm.
C. 6 cm.
D. 7 cm.
Câu 27:

Một ô tô chạy với vận tốc 72 km/h về phía đông trong cơn mưa, gió thổi tạt những hạt mưa về phía tây môt góc 600 so với phương thẳng đứng. Người lái xe thấy hạt mưa rơi thẳng đứng. Tính độ lớn vận tốc của hạt mưa so với mặt đất và vận tốc hạt mưa so với xe.

A. 25 m/s và 15 m/s.
B. 23 m/s và 12 m/s.
C. 52 m/s và 51 m/s.
D. 32 m/s và 21 m/s.
Câu 28:

Tụ điện là hệ thống gồm:

A. Hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. Hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. Hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ ха.
Câu 29:

Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là

A. Cu lông (C).
B. Vôn (V).
C. Cu lông trên giây (C/s).
D. Jun (J).
Câu 30:

Cho hai bình A và B cùng chứa một lượng nước M. Nhiệt độ của nước trong bình A là 20°C, trong bình B là 80°C. Múc một ca nước từ bình B đổ sang bình A thì sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình A là 240C. Hỏi sau đó múc một ca nước trong bình A đổ sang bình B thì khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình B là bao nhiêu? Cho biết các ca nước chứa cùng một khối lượng nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của ca, của bình và mọi mất mát nhiệt ra môi trường.

A. 78°C.

B. 70°C.
C. 67°C.
D. 76°C.
Câu 31:

Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:

A. 1,6 m/s.

B. 0,2 m/s.
C. 1 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 32:

Hành khách Bảo đứng trên toa tàu 2, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách An ở toa tàu 1 bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng Bảo thấy An chuyển động về phía sau.

Tính huống nào sau đây là đúng?

A. Cả hai tàu cùng chạy về phía trước, tàu 1 chạy nhanh hơn.
B. Cả hai tàu cùng chạy về phía sau, tàu 2 chạy nhanh hơn.
C. Tàu 1 chạy về phía trước, tàu 2 đứng yên.
D. Tàu 1 đứng yên, tàu 2 chạy về phía trước.
Câu 33:

Hai nam châm đặt gần nhau thì

A. các cực từ cùng tên thì hút nhau.
B. các cực từ khác tên thì đẩy nhau.
C. các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau.
D. chúng luôn luôn hút nhau.
Câu 34:

Cho đoạn mạch như hình vẽ

Cho đoạn mạch như hình vẽ   Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là (ảnh 1)

Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là

A. UAB=ξ+IR+r.

B. UAB=ξIR+r.
C. UAB=ξ+IR+r.
D. UAB=ξIR+r.
Câu 35:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 ?, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. I0=3,2A.

B. I0=0,32A.
C. I07,07A.
D. I0=10,0A.
Câu 36:

Phương trình sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm cách đầu dây phản xạ một khoảng x cho bởi u = 8cos(40πx)cos(10πt), trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Tìm bước sóng truyền trên dây.

A. 5 cm.
B. 5 m.
C. 2 cm.
D. 2 m.
Câu 37:

Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng λ. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:

A. πA2λ.

B. 2πAλ.
C. 2πλA.
D. A2πλ.
Câu 38:

Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng u = 3cos (100πt − x)cm, trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường

A. 1003.

B. 1003π.
C. 300.
D. 200π.
Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πtπ6V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng i=2cos100πt+α. Giá trị của u là

A. π2.

B. 2π3.
C. π3.
D. π2.
Câu 40:

Tìm câu đúng.

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
Câu 41:

Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80 mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 6,5cos(5πt) (cm).

B. x = 4cos(5πt) (cm).
C. x = 4cos(20t) (cm).
D. x = 6,5cos(20t) (cm).
Câu 42:

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 43:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

A. nλ4.

B. nλ2n1λ2.
C. n1λ2.
D. n1λ4.
Câu 44:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20 π cm/s theo chiều dương trục tọa độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là:

A. x = 22cos(10πt – π/4) (cm).

B. x = 22cos(10πt + π/4) (cm).
C. x = 2cos(10πt + π/4) (cm).
D. x = 2cos(10πt – π/4) (cm).
Câu 45:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng

A. 1 N/m.

B. 100 N/m.
C. 10 N/m.
D. 1000 N/m.
Câu 46:

Sai số nào sau đây có thể loại trừ trước khi đo?

A. Sai số hệ thống.
B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Sai số dụng cụ.
D. Sai số tuyệt đối.
Câu 47:

Bạn An có khối lượng 50 kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn An là với đất là 0,025 m2. Áp suất. bạn An tác dụng lên mặt sàn là

A. 20000 Pa

B. 200000 Pa.
C. 2000 Pa.
D. 200 Pa.
Câu 48:

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?

A. Jun (J).
B. Newton (N).
C. Kilo oát giờ (kWh).
D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 49:

Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ

A. ngược pha.

B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha góc π4.