Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 12)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
Câu 1:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: \({x_1} = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm và \({x_2} = 4\sqrt 3 \cos \left( {\pi t} \right)\)cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. \(x = 8\cos \left( {\pi t} \right)\)
B. \(x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)
C. \(x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)
D. \(x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 2:
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archiméde, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3 g/lít.
A. 2,00024 s.
B. 2,00015 s.
C. 1,99993 s.
D. 1,99985 s.
Câu 3:
Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1, S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S'2 trên đường thẳng S1S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng S2S'2 số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là
A. 3 điểm.
B. 2 điểm.
C. 0 điểm.
D. 4 điểm.
Câu 4:
Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật
A. \(x = A\cos \left( {\frac{{2\pi }}{T}t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \(x = A\sin \left( {\frac{{2\pi }}{T}t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \(x = A\cos \left( {\frac{{2\pi }}{T}t} \right)\)
D. \(x = A\sin \left( {\frac{{2\pi }}{T}t} \right)\)
Câu 5:
Một con lắc đếm giây có độ dài 1 m dao động với chu kì 2 s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao động với chu kì là?
A. 6 s.
B. 4,24 s.
C. 3,46 s.
D. 1,5 s.
Câu 6:
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = \({\pi ^2}\) = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là:
A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 7:
Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu \(\Delta \varphi \) = 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A. 2A.
B. A.
C. 0.
D. \(A\sqrt 2 \).
Câu 8:
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là:
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,423 s.
Câu 9:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật cân bằng lò xo dãn 5 cm, khi đó lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 2 N. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc \(40\sqrt 2 \)cm/s theo phương dọc theo trục của lò xo, vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng
A. 4 N.
B. \(4\sqrt 2 \)N.
C. 5 N.
D. 3,6 N.
Câu 10:
Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = 6cosπt (cm) và x2 = 8cos(πt – π/2) (cm). Lấy π2 = 10. Cơ năng của vật bằng
A. 5.10-3 J.
B. 1,8.10-3 J.
C. 9,8.10-3 J.
D. 3,2.10-3 J.
Câu 11:
Phương trình li độ của một vật là: x = 4sin(4πt - π/2)cm. Vật đi qua li độ -2cm theo chiều dương vào thời điểm nào:
A. \(t = \frac{1}{{12}} + \frac{k}{2}\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}t = \frac{1}{{12}} + \frac{k}{2}\\t = \frac{5}{{12}} + \frac{k}{2}\end{array} \right.\)
C. \(t = \frac{5}{{12}} + \frac{k}{2}\)
D. Một giá trị khác.
Câu 12:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt - π/2) cm. Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375 s bằng
A. 235 cm.
B. 246,46 cm.
C. 245,46 cm.
D. 247,5 cm.
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với một lò xo dao động điều hòa trên phương ngang theo phương trình x = 4.cos(10t + φ) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là
A. 0,04 N.
B. 0,4 N.
C. 40 N.
D. 4 N.
Câu 14:
Vật có khối lượng 200 g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz. Lấy \[{\pi ^2} = 10\]. Độ cứng của lò xo bằng
A. 800 N/m.
B. 0,05 N/m.
C. 800π N/m.
D. 15,9 N/m.
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \[x = Acos\left( {\frac{{2\pi }}{T}t + \frac{\pi }{2}} \right).\] Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động tới khi vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t = T/12.
B. t = T/6.
C. t = T/3.
D. t = 5T/12.
Câu 16:
Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng là 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà lực đàn hồi có độ lớn nhỏ hơn 1 N.
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/2.
D. T/4.
Câu 17:
Hai điện tích \({q_1} = {8.10^{ - 8}}C;{q_2} = - {8.10^{ - 8}}C\) đặt tại A và B trong không khí biết AB = 4 cm. Tìm vectơ cường độ điện trường tại C trên đường trung trực của AB và cách AB 2 cm?
A. \({18.10^5}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
B. \({9.10^5}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
C. \({12,73.10^5}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
D. \(0\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
Câu 18:
Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi li độ là 10 cm vật có vận tốc 20π\(\sqrt 3 \)cm/s. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,1 s.
D. 5 s.
Câu 20:
Người ta cho nước nhỏ đều đặn lên điểm O nằm trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 90 giọt trong 1 phút. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai sóng tròn liên tiếp là:
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 21:
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng a/2
D. bằng a
Câu 22:
Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại có độ lớn bằng
A. 100 V/m
B. 200 V/m
C. 400 V/m
D. 300 V/m
Câu 23:
Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 24:
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là:
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 25:
Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/3 m/s.
B. 1/6 m/s.
C. 3 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 26:
Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn \(\frac{\pi }{4}\) lần tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là
A. \(\frac{T}{3}\).
B. \(\frac{T}{2}\).
C. \(\frac{{2T}}{3}\).
D. \(\frac{T}{4}\).
Câu 27:
Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,85 s.
B. 1,05 s.
C. 1,40 s.
D. 0,71 s.
Câu 28:
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
B. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.
D. Ngược pha với vận tốc.
Câu 29:
Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt cách nhau 12 cm trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10 N. Tính độ lớn các điện tích và hằng số điện môi của dầu.
A. 2.
B. 2,25.
C. 2,5.
D. 3.
Câu 30:
Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 31:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm. Vận tốc trung bình của vật khi đi đoạn đường ngắn nhất từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,36 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 36 cm/s.
D. – 0,36 m/s.
Câu 32:
Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 33:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 34:
Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây không dãn, nhẹ. Khi con lắc dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là
A. 0,25s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 0,75s
Câu 35:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 0,1 kg. Hãy tìm nhận xét đúng?
A. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
B. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
Câu 36:
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100 (g) treo vào một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn \(2\sqrt 3 \) cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn là \(0,2\sqrt 2 \) m/s. Chọn gốc thời gian là lúc thả quả cầu, trục Ox hướng xuống dưới, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của quả cầu. Cho g = 10 m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng là
A. \(x = 4\sin \left( {10\sqrt 2 t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 4\sin \left( {10\sqrt 2 t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 4\sin \left( {10\sqrt 2 t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 4\sin \left( {10\sqrt 2 t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
Câu 37:
Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s = 6{t^2} - {t^3}\). Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. \(t = 3\).
B. \(t = 1\).
C. \(t = 2\).
D. \(t = 4\).
Câu 38:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A. s = 5sin(t/2 - π/2 ) (cm).
B. s = 5sin(t/2 + π/2) (cm).
C. s = 5sin(2t - π/2) (cm).
D. s = 5sin(2t + π/2) (cm).
Câu 39:
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quỹ đạo. Lấy π 2 ≈ 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 10cos(πt + π /3) (cm).
B. x = 10cos(2πt + π/3) (cm).
C. x = 10cos(πt - π/6) (cm).
D. x = 5cos(πt - 5π /6) (cm).
Câu 40:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,5 (s) là (lấy gần đúng)
A. Smax = 7,07 cm.
B. Smax = 17,07 cm.
C. Smax = 20 cm.
D. Smax = 13,66 cm.
Câu 41:
Đoạn mạch RL có R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là π/6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha?
A. Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =\(\frac{{100}}{{\sqrt 3 }}\Omega \).
B. Nối tiếp với mạch tụ có ZC = \(100\sqrt 3 \).
C. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D. Không có cách nào.
Câu 42:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi bỏ qua ma sát, lực cản và với dao động nhỏ thì con lắc dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của vật nặng bằng thế năng của nó.
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng, vận tốc của vật tăng dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
Câu 43:
Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 0,125 s.
D. 0,5 s.
Câu 44:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 3.
B. 7/3.
C. 7.
D. 3/7.
Câu 45:
Cho 3 bản kim loại A, B, C đặt song song có \({d_1} = 5\left( {cm} \right);{d_2} = 8\left( {cm} \right)\). Điện trường giữa các bản là điện trường đều, có chiều như hình vẽ với độ lớn \({E_1} = {4.10^4}\left( {{\rm{V/m}}} \right);\) \({E_2} = {5.10^4}\left( {{\rm{V/m}}} \right).\) Điện thế VB và VC của bản B và C là bao nhiêu? Chọn mốc điện thế tại A.
A. \[{V_B} = {V_C} = 2000\left( V \right)\]
B. \({V_B} = 2000\left( V \right);{V_C} = - 2000\left( V \right)\)
C. \({V_B} = {V_C} = - 2000\left( V \right)\)
D. \({V_B} = - 2000\left( V \right);{V_C} = 2000\left( V \right)\)
Câu 46:
Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B nằm trên cùng một đường sức lần lượt là 25 V/m và 49 V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) có giá trị bằng:
A. 34 V/m.
B. 12 V/m.
C. 16,6 V/m.
D. 37 V/m.
Câu 47:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng:
A. A1 + A2 .
B. 2A1 .
C. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
D. 2A2 .
Câu 48:
Để đo chu kỳ dao động của một con lắc lò xo ta chỉ cần dùng dụng cụ
A. Đồng hồ bấm giây.
B. Cân.
C. Thước.
D. Lực kế.
Câu 49:
Một chất điểm có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Biết t2 − t1 = 13 s. Lấy π2 = 10. Cơ năng của chất điểm có giá trị bằng
A. \(\frac{{6,4}}{3}\left( {mJ} \right)\).
B. \(\frac{{0,64}}{3}\left( {mJ} \right)\).
C. \(64\,\,J\).
D. 6,4 mJ.
Câu 50:
Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu tăng lượng sóng âm đó truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
B. Tốc độ truyền âm tăng 10 lần.
C. Độ to của âm không đổi.
D. Cường độ âm không đổi.
Câu 51:
Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:
A. Cùng biên độ, khác pha.
B. Ngược pha.
C. Cùng tần số, cùng biên độ.
D. Cùng pha.
Câu 52:
Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260 cm2.
B. 180 cm2.
C. 180 mm2.
D. 260 mm2.
Câu 53:
Hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau a = 9 cm trong chân không. Điện thế tại điểm mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0?
A. 300 V.
B. -900 V.
C. 900 V.
D. -300 V.
Câu 54:
Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t – π/2) cm.
B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 5cos(10t – π) cm.
D. x = 5cos(10t) cm.
Câu 55:
Tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100 cm/s. Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 17 điểm.
B. 15 điểm.
C. 14 điểm.
D. 16 điểm.
Câu 56:
Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi:
A. 1/Cω = Lω
B. P = Pmax
C. R = 0
D. U = UR
Câu 57:
Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 58:
Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300 V, UNB = 140 V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (với cosφ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị là:
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 300 V.
D. 400 V.
Câu 59:
Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là:
A. \({U_{AB}} = E + I.\left( {R + r} \right)\)
B. \({U_{AB}} = - E + I.\left( {R + r} \right)\)
C. \({U_{AB}} = E - I.\left( {R + r} \right)\)
D. \({U_{AB}} = - E - I.\left( {R + r} \right)\)
Câu 60:
Đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt 2 \)cos100πt (V) thì điện áp giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với cường độ dòng điện lần lượt là \(\frac{\pi }{6}\) và \(\frac{\pi }{3}\). Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là
A. \({u_{AM}} = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\)
B. \({u_{AM}} = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
C. \({u_{AM}} = 100\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\)
D. \({u_{AM}} = 100\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
Câu 61:
Mạch R, L, C đặt vào hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz thì hiệu điện thế lệch pha 600 so với dòng điện trong mạch. Đoạn mạch không thể là:
A. R nối tiếp L
B. R nối tiếp C
C. L nối tiếp C
D. RLC nối tiếp
Câu 62:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. \[{R^2} = {Z_L}\left( {{Z_C} - {Z_L}} \right)\]
B. \[{R^2} = {Z_C}\left( {{Z_C} - {Z_L}} \right)\]
C. \[{R^2} = {Z_C}\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)\]
D. \[{R^2} = {Z_L}\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)\]
Câu 63:
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 64:
Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos\(\left( {2\pi t - \pi } \right)\) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{8}{3}\left( s \right)\) tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 80 cm.
B. 82 cm.
C. 84 cm.
D. 80 + \(2\sqrt 3 \)cm.
Câu 65:
Mạch RLC mắc nối tiếp khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biết độ lệch pha giữa u và i là π/6. Tìm giá trị điện trở trong của mạch điện?
A. \(12,5\Omega \).
B. 12,5\(\sqrt 2 \Omega \).
C. \(12,5\sqrt 3 \Omega \).
D. \(125\sqrt 3 \Omega \).
Câu 66:
Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Máy tăng áp.
B. Máy ổn áp.
C. Máy hạ áp.
D. Không có đáp án.
Câu 67:
Đặt điện áp u = U0 cos(ωt) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực trị. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,5.
B. 0,85.
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
D. 1.
Câu 68:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
C. \({\left( {\frac{u}{U}} \right)^2} + {\left( {\frac{i}{I}} \right)^2} = 1\)
D. \({\left( {\frac{u}{{{U_0}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{i}{{{I_0}}}} \right)^2} = 1\)
Câu 69:
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, chàm, cam.
B. đỏ, cam, chàm.
C. đỏ, cam.
D. chàm, tím.
Câu 70:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là
A. \(\frac{1}{{200}}\left( s \right)\).
B. \(\frac{1}{{25}}\left( s \right)\).
C. \(\frac{1}{{100}}\left( s \right)\).
D. \(\frac{1}{{50}}\left( s \right)\).
Câu 71:
Trên đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 Ω. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{{10\pi }}\), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100πt(V). Để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là:
A. \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\left( F \right)\).
B. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\left( F \right)\).
C. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\).
D. \(C = 3,18\left( {\mu F} \right)\).
Câu 72:
Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là \(u = 10\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\) và cường độ dòng điện qua mạch: \[i = 3\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)\left( A \right).\] Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
A. P = 15 W.
B. P = 50 W.
C. P = 30 W.
D. P = 60 W.
Câu 73:
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung 2 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 90 μH. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Biết rằng, tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Máy thu thanh này có thể thu được sóng vô tuyến thuộc loại
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng ngắn.
Câu 74:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F và cuộn cảm L = \(\frac{2}{\pi }\) (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. \(Z = 100\,\,\Omega ,I = 2\left( A \right)\).
B. \(Z = 100\sqrt 2 \,\,\Omega ,I = 1,4\left( A \right)\).
C. \(Z = 100\sqrt 2 \,\,\Omega ,I = 1\left( A \right)\).
D. \(Z = 100\,\,\Omega ,I = 0,5\left( A \right)\).
Câu 75:
Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây dung kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 76:
Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u = 100\(\sqrt 2 \)cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A. 100 V.
B. 100\(\sqrt 2 \) V.
C. 200 V.
D. 200\(\sqrt 2 \) V.
Câu 77:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 78:
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A. 2C
B. C/4
C. C/2
D. 4C
Câu 79:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm
A. T = 1 s.
B. T = 1 Hz.
C. T = 0,5 s.
D. T = 2 s.
Câu 80:
Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 81:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i = I0cos(ωt - π/2), với I0 > 0. Tính từ lúc t = 0(s), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là:
A. \(\frac{{2{I_0}}}{\omega }\).
B. 0.
C. \(\frac{{3{I_0}}}{\omega }\).
D. \(\frac{{{I_0}}}{\omega }\).
Câu 82:
Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước và xô là 1 s. Người đi với vận tốc nào thì xô bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 83:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 9 cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1 cm, và cùng tần số bằng 300 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 360 cm/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 cm là
A. 26.
B. 15.
C. 29.
D. 30.
Câu 84:
Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên một quãng đường dài 40 m. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 5 s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2 s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là:
A.7 m/s.
B. 5,71 m/s.
C. 2,85 m/s.
D. 0,7 m/s.
Câu 85:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\) cm và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \pi } \right)\)cm. Phương trình dao động tổng hợp là \(x = 9\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 cm.
B. \(9\sqrt 3 \) cm.
C. 18 cm.
D. 16 cm.
Câu 86:
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 600 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. 2 N.
B. 6 N.
C. 0 N.
D. 4 N.
Câu 87:
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2π Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên bi.
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 75 g.
Câu 88:
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
Câu 89:
Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số dao động càng lớn thì tắt dần càng chậm.
B. Lực cản và ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 90:
Điện tích q = 10-8 C di chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC theo chiều từ A → B → C → A cạnh a = 10 cm trong điện trường đều cường độ điện trường là E = 3000 V/m, \(\vec E\)//BC. Chọn đáp án đúng.
A. \({A_{AB}} = {1,5.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
B. \({A_{BC}} = - {3.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
C. \({A_{CA}} = - {1,5.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
D. \({U_{CA}} = 150\left( V \right)\).
Câu 91:
Hai dòng diện xoay chiều có tần số lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 100 Hz. Trong cùng một khoảng thời gian số lần đổi chiều của dòng điện.
A. Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2.
B. Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2.
C. Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1.
D. Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1.
Câu 92:
Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 93:
Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của nó.
B. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Khi thế năng của chất điểm giảm thì động năng của nó tăng.
Câu 94:
Mạch điện chỉ có C, biết C = \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\left( F \right)\), tần số dao động trong mạch là 50 Hz. Nếu gắn đoạn mạch trên vào mạng điện có hiệu điện thế u = 20cos(100\(\pi t - \frac{\pi }{6}\)) V. Tính công suất của mạch?
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 40 W.
D. 0 W.
Câu 95:
Mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) mắc vào mạng điện có hiệu điện thế u = 220\(\sqrt 2 \) cos(100πt)V và có biểu thức i = \(2\sqrt 2 \)cos100πt (A). Đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu?
A. R = 100 Ω.
B. R = 110 Ω.
C. L = 1/π H.
D. không có đáp án.
Câu 96:
Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π F và một tụ điện có điện dung C = 4π pF. Biết lúc t = 0, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tri cực đại và bằng 6 mA. Phương trình cường độ dòng điện là
A. \(i = 6\cos \left( {{{5.10}^5}t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {mA} \right)\)
B. \(i = 6\cos \left( {{{5.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {mA} \right)\)
C. \(i = 6\cos \left( {{{5.10}^6}t} \right)\left( {mA} \right)\)
D. \(i = 6\cos \left( {{{5.10}^5}t} \right)\left( {mA} \right)\)
Câu 97:
Một mạch điện chỉ có R, có u = 200cos(100 t) V; R = 20 Ω. Tính công suất trong mạch là?
A. 1000 W.
B. 500 W.
C. 1500 W.
D. 1200 W.
Câu 98:
Một ấm nước có điện trở của may so là 100 Ω, được lắp vào mạng điện 220 V - 50 Hz. Tính nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?
A. 17424 J.
B. 17424000 J.
C. 1742400 J.
D. 174240 J.
Câu 99:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = - 2 cm và có độ lớn vận tốc là 2π\(\sqrt 3 \) (cm/s), lấy π2 = 10, gia tốc của vật lúc t = 1 s có giá trị
A. -20 (cm/s2).
B. 20\(\sqrt 3 \) (cm/s2).
C. 20 (cm/s2).
D. -20\(\sqrt 3 \) (cm/s2).
Câu 100:
Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 600 nm. Bước sóng của nó trong nước là (biết chiết suất của nước n = 4/3)
A. 800 nm.
B. 720 nm.
C. 560 nm.
D. 450 nm.
Câu 101:
Một lon nước sođa 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức \(T\left( t \right) = 32 + 48.{\left( {0,9} \right)^t}\). Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 500F?
A. 1,56.
B. 9,3.
C. 2.
D. 4.
Câu 102:
Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V thành một bộ nguồn, thì bộ nguồn không thể có giá trị suất điện động nào?
A. 3 (V).
B. 5 (V).
C. 9 (V).
D. 6 (V).
Câu 103:
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng uAB = 200cos100πt V. tần số f =50Hz. Khi C = 63,6 μF thì dòng điện lệch pha π/4 so với hiệu điện thế uAB. Tính điện trở của mạch điện.
A. 40 Ω.
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
Câu 104:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω, L = 1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50 V và tần số 50 Hz. Khi điện dung của tụ có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và C1 = 2.10-3/π F.
B. R = 50 Ω và C1 = 10-3/π F.
C. R = 40 Ω và C1 = 10-3/π F.
D. R = 50 Ω và C1 = 2.10-3/π F.
Câu 105:
Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. có R và L mắc nối tiếp.
B. chỉ có cuộn cảm L
C. có R và C mắc nối tiếp.
D. chỉ có R.
Câu 106:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có r = 10 Ω, độ tự cảm L = 25.10-2/π H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u = 100\(\sqrt 2 \)cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A. i = 2\(\sqrt 2 \)cos(100πt + π/4) A.
B. i = 2\(\sqrt 2 \)cos(100πt - π/4) A.
C. i = 4 cos(100πt - π/4) A.
D. i = 4 cos(100πt + π/4) A.
Câu 107:
Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 30 Ω, L = 0,6/π H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/π) μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch?
A. 50 Ω.
B. 40 Ω.
C. 60 Ω.
D. 45 Ω.
Câu 108:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 109:
Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 (Ω) và độ tự cảm L = \(\frac{{25}}{\pi }\)10-2 (H) mắc nối tiếp với điện trở R = 20 (Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100\(\sqrt 2 \)sin(100πt) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
A. \(I = 2,2\sqrt 2 \left( A \right)\).
B. \(I = 1,2\sqrt 2 \left( A \right)\).
C. \(I = 20\sqrt 2 \left( A \right)\).
D. \(I = 2\sqrt 2 \left( A \right)\).
Câu 110:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn thứ cấp. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220 V và cường độ dòng điện hiệu dụng I1 = 1 A, khi đó điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?
A. 440 V; 0,5A.
B. 440 V; 2 A.
C. 110 V; 0,5 A.
D. 110 V; 2 A.
Câu 111:
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là:
A. ∆P = 20 kW.
B. ∆P = 40 kW.
C. ∆P = 82 kW.
D. ∆P = 100 kW.
Câu 112:
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10−4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 113:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 114:
Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/π H và C = 2.10-4/π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = \(\sqrt 2 \)cos100πt (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là?
A. u = 40cos(100πt) V.
B. u = 40cos(100πt + π/4) V.
C. u = 40cos(100πt - π/4) V.
D. u = 40cos(100πt + π/2) V.
Câu 115:
Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = 3 cm và uN = 4 cm. Tính biên độ sóng A?
A. 5 cm.
B. \(3\sqrt 3 \)cm.
C. 7 cm.
D. \(\sqrt 6 \) cm.
Câu 116:
Chọn câu sai trong các phát biểu sau?
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
Câu 117:
Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không nằm trên đường thẳng đi qua A, B) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 34 dB.
B. 38 dB.
C. 29 dB.
D. 27 dB.
Câu 118:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100πt + π/3) A, t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ của dòng điện là 1 A.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A.
C. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
Câu 119:
Khi thực hành đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa. Dụng cụ thí nghiệm gồm nguồn pin mắc nối tiếp với ampe kế, biến trở con chạy và điện trở R0 thành mạch kín. Một vôn kế mắc song song vào hai cực của nguồn pin. Tác dụng chủ yếu của điện trở R0 là
A. bảo vệ không cho dòng điện qua vôn kế để tránh sai số phép đo.
B. làm tăng chỉ số am pe kế.
C. làm giảm số chỉ vôn kế.
D. bảo vệ nguồn pin tránh hiện tượng đoản mạch.
Câu 120:
Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết:
A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.
B. Giá trị cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.
C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.
Câu 121:
Trong trường hợp nào nguồn điện cung cấp cho mạch ngoài một hiệu điện thế đúng bằng suất điện động của nó?
A. Điện trở trong của nguồn r = 0.
B. Điện trở mạch ngoài R = 0.
C. Điện trở mạch ngoài và mạch trong bằng nhau.
D. Mạch hở.
Câu 122:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F\) hoặc \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\)F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. \(\frac{1}{{2\pi }}H\).
B. \(\frac{2}{\pi }H\).
C. \(\frac{1}{{3\pi }}H\).
D. \(\frac{3}{\pi }H\).
Câu 123:
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động \(E = 9\left( V \right)\) và điện trở trong \(r = 1\Omega .\) Đèn có ghi 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng bình thường là
A. \(1\,\,\Omega \).
B. \(5\,\,\Omega \).
C. \(0,2\,\,\Omega \).
D. \(4\,\,\Omega \).
Câu 124:
Câu 125:
Mạch điện chỉ có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) thì công suất của mạch là P. Xác định tỉ số \(\frac{{{P_0}}}{P}\)
A. 0,5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 126:
Một điện tích q = 4.10−8 C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB dài 20 cm và vectơ độ dời AB làm với các đường sức điện một góc 30°. Đoạn BC dài 40 cm và vectơ độ dời BC làm với các đường sức điện một góc 120°. Tính công của lực điện.
A. \({0,108.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
B. \( - {0,108.10^{ - 4}}\left( J \right)\).
C. \({1,492.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
D. \( - {1,492.10^{ - 6}}\left( J \right)\).
Câu 127:
Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1 g được tích điện q = 10-5 C treo vào đầu một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng một góc 600, lấy g = 10 m/s2. Tìm E.
A. 1520 V/m.
B. 1730 V/m.
C. 1341 V/m.
D. 1124 V/m.
Câu 128:
Một điện tích q = 1μC đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 0,02 N, biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r = 18 cm. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là bao nhiêu ?
A. \({4.10^{ - 4}}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
B. \({4.10^4}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
C. \({2.10^{ - 4}}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
D. \({2.10^4}\left( {{\rm{V/m}}} \right)\).
Câu 129:
Một đèn loại 220 V – 75 W và một đèn loại 220 V – 25 W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn:
A. A1 = A2.
B. A1 = 3A2.
C. \({A_1} = \frac{1}{3}{A_2}\).
D. A1 < A2.
Câu 130:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 0,50 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,5 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 131:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 132:
Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ:
A. tăng gấp bốn.
B. không đổi.
C. tăng gấp đôi.
D. giảm một nửa.
Câu 133:
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1 = 3V; r1 = 1Ω; E2 = 6V; r2 = 1Ω; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2 A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng
A. \(2\,\,\Omega \).
B. \(2,4\,\,\Omega \).
C. \(4,5\,\,\Omega \).
D. \(2,5\,\,\Omega \).
Câu 134:
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là \({F_1} = {1,6.10^{ - 4}}\left( N \right).\) Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10−4 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,28 cm.
B. r2 = 1,28 m.
C. r2 = 1,6 cm.
D. r2 = 1,6 m.
Câu 135:
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 cm/s.
B. 24 m/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 m/s.
Câu 136:
Cho một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Khi điều chỉnh R đến giá trị 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha một góc π/3 so với điện áp ở hai đầu điện trở. Phải điều chỉnh R đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại?
A. \(10\,\,\Omega \).
B. \(10\sqrt 2 \,\,\Omega \).
C. \(10\sqrt 3 \,\,\Omega \).
D. \(7,3\,\,\Omega \).
Câu 137:
Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
Câu 138:
Tai người không thể phân biệt được hai âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh nhau về thời gian một lượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1 s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L bắn một phát súng. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Người ấy chỉ nghe thấy một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. \(L \le 34\left( m \right)\).
B. \(L \le 17\left( m \right)\).
C. \(L \ge 34\left( m \right)\).
D. \(L \ge 17\left( m \right)\).
Câu 139:
Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz.Vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,2 m.
D. 2,4 m.
Câu 140:
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Ống dây có dòng điện bị nhiễm từ và cũng có các từ cực giống như một nam châm.
B. Ống dây có dòng điện bị nhiễm từ và hút được các vật bằng sắt, thép.
C. Khi đổi chiều dòng điện thì đường sức từ của ống dây cũng đổi chiều.
D. Từ trường của ống dây là từ trường vĩnh cửu.
Câu 141:
Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất.
B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng.
D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 142:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của mạch.
C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 143:
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh áng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị \({\lambda _1} + {\lambda _2}\) bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
Câu 144:
Sóng vô tuyến truyền thẳng trong không gian là
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng trung.
Câu 145:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 Ω; ZC = 125 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt 2 \)cos100πt(V). Điều chỉnh R để uAN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 130 Ω.
Câu 146:
Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. màu lục, màu cam, màu chàm.
B. màu lục, màu chàm, màu cam.
C. màu chàm, màu lục, màu cam.
D. màu cam, màu lục, màu chàm.
Câu 147:
Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
Câu 148:
Khi đưa một đầu của thanh nam châm thẳng lại gần một đầu của ống dây có dòng điện, có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Chúng chỉ hút nhau.
B. Chúng hút hoặc đẩy nhau.
C. Chúng không tương tác.
D. Chúng chỉ đẩy nhau.
Câu 149:
Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 150:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r = 10 Ω, ZL = 50 Ω, tụ điện ZC = 65 Ω và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 đến ∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là
A. 120 W.
B. 115,2 W.
C. 40 W.
D. 105,7 W.
Câu 151:
Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kỳ T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 18 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 5/4 (s).
D. T = 6 (s).
Câu 152:
Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A. 4 cm/s.
B. 9 cm/s.
C. 27 cm/s.
D. 22 cm/s.
Câu 153:
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm).
B. s = 5cos(2πt) (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm).
D. s = 5πcos(2πt) (cm).
Câu 154:
Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,66 s.
B. 0,60 s.
C. 0,76 s.
D. 1,04 s.
Câu 155:
Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB.
B. 103 dB và 96,5 dB.
C. 100 dB và 96,5 dB.
D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 156:
Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.
B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 157:
Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là:
A. 150,75 V.
B. -150,75 V.
C. 197,85 V.
D. -197,85 V.
Câu 158:
Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt – π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s.
B. 1/6 s.
C. 2/3 s.
D. 1/12 s.
Câu 159:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Góc lệch pha của hai dao động thành phần
A. \({120^0}\).
B. \({126,9^0}\).
C. \({143,1^0}\).
D. \({105^0}\).
Câu 160:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là \(\frac{T}{3}\). Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là:
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 161:
Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy \({\pi ^2}\) = 10, phương trình dao động của vật là
A. \(x = 2\sqrt {10} \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\).
B. \(x = 2\sqrt {10} \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\).
C. \(x = 2\sqrt {10} \cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\).
D. \(x = 2\sqrt {10} \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\).
Câu 162:
Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch sẽ :
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1/2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi.
Câu 163:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{40\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\).
B. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\).
C. \(x = \frac{3}{{8\pi }}\cos \left( {\frac{{40\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\).
D. \(x = \frac{3}{{4\pi }}\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\).
Câu 164:
Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 9,8 cm.
B. 10 cm.
C. 4,9 cm.
D. 5 cm.
Câu 165:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là ?
A. 3,30.
B. 6,60.
C. 5,60.
D. 9,60.
Câu 166:
Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải
A. tăng 22,8 cm.
B. giảm 28,1 cm.
C. giảm 22,8 cm.
D. tăng 28,1 cm.
Câu 167:
Hai điện tích dương q1 = q2 = 49 μC đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A. 2d.
B. d/3.
C. d/4.
D. d/2.
Câu 168:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o.
B. 10o.
C. 3,5o.
D. 2,5o.
Câu 169:
Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động x1 = 5cos(10t + π) (cm), x2 = 10cos(10t - \(\frac{\pi }{3}\)). Lực kéo về có giá trị bằng:
A. 50\(\sqrt 3 \) N.
B. 5 N.
C. 5\(\sqrt 3 \) N.
D. 0,5\(\sqrt 3 \) N.
Câu 170:
Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C treo vào một điểm O bằng một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 106 V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. α = 600
B. α = 450
C. α = 300
D. α = 150
Câu 171:
Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k ∈ Z) là:
A. d2 – d1 = kλ
B. d2 – d1 = 2kλ
C. d2 – d1 = (k+1/2)λ
D. d2 – d1 = kλ/2
Câu 172:
Chất bán dẫn không có tính chất điện nào sau đây?
A. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi.
B. Điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất trong tinh thể.
C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
Câu 173:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 1.
D. 0,5.
Câu 174:
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 9 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.