Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ nghịch với tần số.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(120πt – π/3)A. Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T/6 kể từ thời điểm t = 0 là
A. -3,25.10-3 C.
B. 4,03.10-3 C.
C. 2,53.10-3 C
Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u = acos(200πt) cm và u = acos(200πt – π/2) cm trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân lồi bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12,25 mm và vân lồi bậc (k + 3) đi qua điểm N có NA – NB = 33,25 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là (kể cả A, B)
A. 12.
B. 13.
C. 15.
Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 500 Hz.
B. 1000 Hz.
C. 2000 Hz.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm với chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A.
B.
C.
D.
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng bằng 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3
B. 4
C. 5
Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = 2cos(50πt)(cm) và u2 = 3cos(50πt + π )(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn sóng S1, S2 lần lượt 12 cm và 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30V; 120V và 80V. Giá trị của U0 là:
A. (V)
B.
C.
D. 30 (V)
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.
B. 1,6 mm.
C. 1,2 mm.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3Δa thì tại M là:
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 8.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm.
B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,45 μm và 0,60 μm.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là
A. 7,6 V.
B. 4,8 V.
C. 9,6 V.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A. R² = ZC(ZL – ZC).
B. R² = ZC(ZC - ZL).
C. R² = ZL(ZC - ZL).
Con lắc đơn dao động điều hòa có s0 = 4 cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết chiều dài của dây là l = 1 m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos(10πt - ) cm.
B. s = 4cos(10πt + ) cm.
C. s = 4cos(πt - ) cm.
Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên cùng tần số và
A. Cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau góc .
C. lệch pha nhau góc .
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức , tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng
A. 53,8 Hz.
B. 85 Hz.
C. 50 Hz.
A. 4 N.
B. 6 N.
C. 8 N.
A. 7.
B. 6.
C. 8.
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 100 Ω có biểu thức (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Hai dao động lệch pha nhau.
Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng
A. 0,65 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,45 µm.
D. 0,54 µm.
Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha.
Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cos(100πt + )V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t = s điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W.
B. 242 W.
C. 484 W.
Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
A. 15
B. 21
C. 19
A. Không.
B. Có. Dựa vào từ trường thanh nam châm.
C. Có. Dựa vào đặc điểm của từng thanh.
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10 Ω, L = (H), C = (μF). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = sin(100πt)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm với C một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
A. song song ,
B. nối tiếp, C0 = C.
C. song song, C0 = .
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10 Ω, L = (H), C = (μF). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = sin(100πt)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm với C một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
A. song song ,
B. nối tiếp, C0 = C.
C. song song, C0 = .
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0.
B. .
C. .
Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 40 Ω, điện dung C = . Mắc mạch điện trên vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Xác định giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm?
A.
B.
C.
D.
Khi có sóng dừng xảy ra trên dây dài 80 m có hai đầu cố định thì quan sát thấy có 5 điểm không dao động (kể cả hai đầu dây). Bước sóng tạo thành trên dây là:
A. 80 m.
B. 40 m.
C. 100 m.
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:
A. A.
B. 0,5 A.
C. 0,5 A.
Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kháng 10 Ω. Nếu tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là –1 A thì tại thời điểm t1 + 0,015 s điện áp hai đầu tụ điện
A. -10 V
B. 10 V.
C. 50 V.
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. -65,4 cm/s.
B. 39,3 cm/s.
C. -39,3 cm/s.
Sợi dây dài l = 90 cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là f = 10 Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng. Nếu B cố định và tốc độ truyền sóng không đổi mà muốn có sóng dừng trên dây với 8 nút sóng thì phải thay đổi tần số f một lượng gần bằng:
A. 0,714 (Hz).
B. 10,625(Hz).
C. 0,625 (Hz).
A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L, khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A. 8 m.
B. 1 m.
C. 9 m
D. 10 m
Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B bằng 0.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều Điều chỉnh giá trị của độ tự cảm L ta thấy khi và H thì dòng điện tức thời i tương ứng đều lệch pha một góc so với điện áp hai đầu mạch điện. Tính giá trị của C.
A.
B.
C.
D.
A. 24 cm và a .
B. 24 cm và a .
C. 48 cm và a .
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2 s, vật có gia tốc a = m/s2. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động?
A. x = 10cos(4πt - π/6)(cm).
B. x = 5cos(4πt - 5π /6)(cm).
C. x = 10cos(4πt + π /6)(cm).
A. 40 cm/s2.
B. –40 cm/s2.
C. ± 40 cm/s2.
Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18 000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là
A. 17 850 (Hz).
B. 18 000 (Hz).
C. 17 000 (Hz).
Đặt điện áp , có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là
A. 150π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
Mạch dao động gồm
A. Pin.
B. Acqui.
C. nguồn điện xoay chiều.
Một quả cầu có trọng lượng P = 40 N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc α = 30° như Hình 14.2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Phản lực do tường tác dụng lên quả cầu có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 23 N.
B. 22 N.
C. 21 N.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80sin(2.107t + π/6) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
A.
B.
C.
D.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100 Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 484 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch nhanh pha π/6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, tần số f = 50Hz. Biết U0 = 40 V và I0 = 8 A. Xác định các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 2,5 Ω và C = 1,27 mF.
B. R = 2,5 Ω và L = 318 mH.
C. R = 2,5 Ω và C = 1,27 μF.
Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, điện áp mồi của đèn là 110 V. Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là
A.
B.
C.
D.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là cm và cm ( A2 > 0, t tính theo s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn 900 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. cm.
B. cm.
C. 9 cm.
Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ 2 là?
A. 2.
B. 4.
C.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là
A. 1050.
B. 1200.
C. 126,90.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do theo dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo là
A. s.
B. s.
C. s.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
Tại một điểm trên phương truyền sóng âm với biên độ 0,2 mm, có cường độ âm bằng 2 W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu tại đó biên độ âm bằng 0,3 mm?
A.
B.
C.
D.
Cho hai lực và có cùng điểm đặt tại O. Biết và đều có cường độ là 100 N, góc hợp bởi và bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là:
A. 200 (N).
B. .
C. .
Cho mạch điện như hình vẽ: uAB = 200cos100πt (V); R= 100 Ω; C = 0,318.10-4 F. Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được. Xác định độ tự cảm L để hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. L = H;P = 200 W.
B. L = H; P = 240 W.
C. L = H; P =150 W.
Một vật có khối lượng m = 200 g treo vào lò xo trên phương thẳng đứng làm nó dãn ra 2 cm. Biết rằng hệ dao động điều hòa, trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng con lắc lò xo là
A. 1250 J.
B. 0,125 J.
C. 12,5 J.
Cho mạch điện như hình vẽ: , cuộn dây có r = 15 Ω; , C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vôn kế lúc này:
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình 2; U = 12V, trên các bóng đèn có ghi các giá trị định mức sau: đèn Đ1 : 3V – 1,5W ; đèn Đ2 : 6V – 3W; đèn Đ3 : 6V – 6W ; Rx là biến trở.
1, Có thể điều chỉnh Rx để cả ba đèn cùng sáng bình thường được không? Vì sao? (HS tự giải).
2, Mắc thêm điện trở R1 vào mạch. Hỏi phải mắc R1 vào vị trí nào và chọn các giá trị R1, Rx bằng bao nhiêu để cả ba đèn đều sáng bình thường?
A. Cách mắc1: R1 // Đ1; R1 = 3Ω và Rx = 2Ω. Cách mắc 2: R1 // (Đ1 nối tiếp RX) ; R1 = 6Ω và Rx = 6Ω
B. Cách mắc1: R1 // Đ1; R1 = 2Ω và Rx = 3Ω Cách mắc 2: R1 // (Đ1 nối tiếp RX) ; R1 = 6Ω và Rx = 6Ω
C. Cách mắc : R1 // (Đ1 nối tiếp RX) ; R1 = 3Ω và Rx = 2Ω
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của quả nặng là:
A. 160 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động tại x = 4 cm
A.
B.
C.
D.
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. 4f.
Công của trọng lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào vận tốc đầu và dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào vận tốc đầu.
C. Phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
Một điện tích q = 10 μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC. Tam giác ABC nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 5000 V/m. Đường sức của điện trường này có phương song song với cạnh BC và có chiều từ C đến B. Cạnh của tam giác bằng 10 cm. Công của lực điện khi điện tích q chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC
A.
B.
C.
D.
Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài L = OB =1,2 m với hai đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian ∆t và 5∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 40,81 cm/s.
B. 81,62 cm/s.
C. 47,12 cm/s.
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số f = 15 Hz, ngược pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại? (d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1, S2)?
A. điểm M với d1 = 25 m và d2 = 20 m.
B. điểm B với d1 = 27 m và d2 = 21 m.
C. điểm O với d1 = 25 m và d2 = 21 m.
A. q = 2,4.10-8 C.
B. q = -2,4.10-8 C.
C. q = -4,8.10-8 C.
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. -120 cm/s2.
B. – 60 cm/s2.
C. -12 cm/s2.
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R0. Biết điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ điện và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức
A.
B.
C.
D.
Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = π2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s.
B. 0,04 s.
C. 0,03 s.
Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi. Hình 3.1 ghi lại các vị trí của hòn bi khi nó lăn từ A đến D trên các đoạn đường AB, BC, CD sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi?
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t2 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian
A. t = 22,5 phút.
B. t = 45 phút.
C. t = 30 phút.
Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc vào
A. Tốc độ truyền của sóng.
B. Chu kì dao động của sóng.
C. Thời gian truyền đi của sóng.
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4πt − 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 2 m/s.
B. 3 m/s.
C. 4 m/s.
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,25 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 1 m/s.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 +3k2 thì W3 bằng:
A. 25 mJ.
B. 14 mJ.
C. 19,8 mJ.
Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng
A. vQ = 24π cm/s.
B. vP = 48π cm/s.
C. vQ = −24π cm/s.
Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 5s
B. t = 6s
C. t = 3s
Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 50 V, UAM = 50 V, UMB = 60 V. Khi này điện áp UR có giá trị:
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 30 V.
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nước.
B. Chân không.
C. Không khí.
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A.
B.
C.
D.
Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
Hợp lực F của hai lực F1 và lực F2 có độ lớn N; lực F tạo với hướng của lực F1 góc 45° và F1 = 8 N. Xác định hướng và độ lớn của lực F2.
A. vuông góc với lực F1 và F2 = 8 N.
B. vuông góc với lực F1 và F2 = 6 N.
C. cùng phương ngược chiều với F1 và F2 = 8 N.
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một điện áp xoay chiều U = 220 V, f = 60 Hz. Dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ 2,4 A. Để cho dòng điện qua cuộn cảm có cường độ là 7,2 A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 180 Hz.
B. 120 Hz.
C. 60 Hz.
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V, r = 1 Ω; R1 = 32 Ω, R2 = 6 Ω điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của dây nối. Số chỉ vôn kế là
A. 3,6 V
B. 3,0 V
C. 6,0 V
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = a.cosωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là:
A. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
B. Họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/15π (H) và điện trở thuần R = 12 Ω được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều 100 V và tần số 60 Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
A. 3 A và 15 kJ.
B. 4 A và 12 kJ.
C. 5 A và 18 kJ.
Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5 Hz thì bước sóng giảm từ 24 cm xuống 20 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 5 m/s.
B. 12 m/s.
C. 10 m/s.
A. 5,75%.
B. 2,25%.
C. 10,25%.
Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 600. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 9 điểm.
B. 8 điểm
C. 7 điểm
A. 18.
B. 9.
C. 8.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 (m) và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25 N
B. 2,5 N
C. 5 N.
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ là
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF.
B. 10,2 nF.
C. 10,2 pF.
Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện tính từ hai đầu truyền tải có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị thỏa mãn
A. R ≤ 3,20 Ω.
B. R ≤ 4,05 Ω.
C. R ≤ 6 Ω.
Người ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất bằng 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có điện trở trong r và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng ZC của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R/r bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
Đối với các chất bán dẫn nói chung, điện trở suất có giá trị:
A. Nhỏ hơn so với kim loại.
B. Không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Trung gian giữa kim loại và điện môi.
Nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. mặt trời.
B. khối sắt nóng chảy.
C. bóng đèn nê-on của bút thử điện.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và không phản xạ âm. Ba điểm A, B, C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = 3OB/5. Tỉ số OC/OA là
A. .
B. .
C. .
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. a > 0.
B. a > 0, v <0
C. a < 0
Một vật dao động điều hòa với theo phương trình với A, là hằng số thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất với thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. 5 mm.
B. 0 mm.
C. -5 cm.
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 15 m/s.
B. v = 15 cm/s.
C. v = 60 cm/s.
Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud = 80cos(ωt + ) V, uC = 40 cos(ωt – ) V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,753.
B. 0,862.
C. 0,664.
Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f = 50 (Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 45 (cm).Vận tốc truyền sóng trên dây:
A. 22,5 (m/s).
B. 11,25 (m/s).
C. 15 (m/s).
Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v =Acos(ωt + φ).
B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = -Asin(ωt +φ).
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,86.
B. 0,95.
C. 0,84.
Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5.
B. .
C. .
Một mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó R = 120 Ω, L = 2/ π H và C = 2.10-4/ π F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A. f > 12,5 Hz.
B. f ≤ 12,5 Hz.
C. f < 12,5 Hz.
Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình dao động u = 2cos2πt (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M thoả mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M bằng:
A. .
B. 2 cm.
C. .
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động có cùng biên độ.
B. Hai dao động vuông pha.
C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,45 mm.
B. 1,8 mm.
C. 0,225 mm.
Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Đông.
Một vật dao động điều hòa có phương trình là cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có x = 3 cm là
A.
B.
C.
D.
Một vật máy thu cách nguồn âm có công suất là 30 W một khoảng cách là 5 m. Hãy xác định cường độ âm tại điểm đó
A. 0,2 W/m2
B. 30 W/m2
C. 0,095 W/m2
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của S1S2 và cùng một phía của S1S2, cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng lần.
B. giảm lần.
C. tăng lần.
Một sóng âm biên độ 0,2 mm có cường độ âm bằng 3 W/m2. Sóng âm có cùng tần số sóng đó nhưng biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm là
A. 4,2 W/m2.
B. 6 W/m2.
C. 12 W/m2.
Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình: uA = uB = acosωt (mm). Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t, dao động của M1 có vận tốc 6 cm/s thì vận tốc của M2 có giá trị là
A. -2 cm.
B. 2 cm.
C. -1,5 cm.
Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, có phương trình dao động uA = uB = acos(20 πt). Coi biên độ sóng không đổi. Khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB ngược pha với nguồn là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là
A.
B.
C.
D.
Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1 m trên phương truyền thì chúng dao động:
Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là
A. 6 A.
B. 3 A.
C. A.
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
Dao động của con lắc lò xo có biên độ A. Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ :
A. .
B. .
C. .
Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α . Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A.
B.
C.
D.
Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 8 W.
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương của ngoại lực một góc α trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 2,5 s hoặc T2 = 1,6 s. Chu kì T gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,83 s.
B. 1,93 s.
C. 2,92 s.
Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kì T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3 s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4 s. Chu kì T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là:
A. 5 s.
B. 2,4 s.
C. 7 s.
Con lắc đơn có chiều dài l = 2 m, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là
A. 2 cm.
B. 20 cm.
C. 0,2 cm.
Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4πt)cm. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là:
A. xM = -3 cm.
B. xM = 0
C. xM = 1,5 cm.
Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Vuông pha.
Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương.
B. - 10,17 cm theo chiều âm.
C. 26,8 cm theo chiều dương.
Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau cm dao động theo phương trình u = acos20πt(mm).Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
Sóng có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/20 s.
B. 3/80 s.
C. 1/80 s.
Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là:
A. 3,5 m/s.
B. 4,2 m/s.
C. 5 m/s.
Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kỳ dao động T = 1,8 (s). Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên là
A. T = 2,5 (s).
B. T = 2,8 (s).
C. T = 3,6 (s).
Cho một sóng ngang có phương trình là: (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1 s.
B. T = 50 s.
C. T = 8 s.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là:
A. 0,42 s.
B. 0,21 s.
C. 0,16 s.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ)
B. A = + 1 (μJ)
C. A = - 1 (J)
Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5 Hz thì khối lượng của vật m phải là
A. m’= 3m.
B. m’= 4m.
C. m’= 5m.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng khối lượng 200 g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực hồi phục trong 1 chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = +4 cm thì li độ dao động tại N là uN = -4 cm. Biên độ sóng bằng
A. 4 cm.
B. 4 cm.
C. 4 cm.
Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện -24 J. Hiệu điện thế UMN bằng?
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
Li độ và tốc độ của vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức: 103 x2 = 105 – v2 (trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s). Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. 100π cm/s.
B. 0.
C. 50π cm/s.
A. 6 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở vị trí có biên độ góc với cos = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = 0,2cos10t rad.
B. α = 0,2 cos(10t + π/2) rad.
C. α = 0,1cos10t rad.
Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là:
A. Fms = 35 N.
B. Fms = 50 N.
C. Fms > 35 N.
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Biết điện áp này sớm pha đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 2 A. Cường độ dòng điện trong mạch khi là
A.
B. 1 (A)
C.
D.
Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(ωt + ) và i2 = Iocos(ωt+ ) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A. 5π/3.
B. 4π/3.
C. π/6.
Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường
A. thẳng bậc nhất.
B. parabol.
C. hypebol.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 N/m.
B. 55 N/m.
C. 60 N/m
Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau . Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và uN = - 3cm. Tính thời điểm t2 liền sau đó uM = + A, biết sóng truyền từ N đến M
A. .
B. .
C. .
Hai điện tích điểm có cùng độ lớn điện tích được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Điện tích của mỗi chất điểm có độ lớn bằng:
A. 9 C.
B. 9.10-8 C.
C. 10-3 C.
Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Một sóng cơ học được được truyền theo phương Ox với tốc độ 20 cm/s. Cho rằng khi truyền sóng biên độ không đổi. Phương trình sóng tại O là: uO = 4cos() cm, li độ dao động tại M cách O 40 cm lúc độ dời sóng tại O đạt cực đại là:
A. 4 cm.
B. 0.
C. -2 cm.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3 MHz. Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4 MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là
A. 53,55 kHz.
B. 223,74 MHz.
C. 53,62 kHz.
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc ∆φ = (2k + 1) với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 14 cm.
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 75% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng 2 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 2 lần.
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%.
B. giảm 11%.
C. giảm 10%.
Một sợi dây AB dài 100 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều hòa với tần số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A 4 cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 14.
B. 6.
C. 7.
Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R = thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là
A. 180 W.
B. 60 W.
C. 120 W.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là Fmax = 2 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 2 m/s2. Khối lượng của vật là
A. m = 1 kg.
B. m = 2 kg.
C. m = 3 kg.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là
A.
B.
C.
D.
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương ứng là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biết rằng Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = -2 cm, vận tốc bằng 9 cm/s thì vận tốc chất điểm thứ hai có li độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
A. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng thì vật dao động với biên độ càng lớn.
C. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ.
Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB = 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB là
A.
B.
C.
D.
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos ωt(cm); uB = cos(ωt + π)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
Dùng bếp điện để đun nước trong ấm. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1= 120 V thì thời gian đun sôi nước là t1 = 10 phút còn nếu U2 = 100 V thì t2 = 15 phút. Hỏi nếu dùng U3 = 80 V thời thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết rằng nhiệt lượng để đun sôi nước tỉ lệ với thời gian đun nước
A. 24 phút.
B. 16 phút.
C. 25,4 phút.
Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A.
B. 1,4 A.
C. 1 A.
Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể xác định được
A. vị trí của các cực trên nam châm.
B. tên của các cực trên nam châm.
C. vật liệu để chế tạo ra nam châm.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường sức từ:
A. Với một nam châm, các đường sức từ cắt nhau.
B. Bên ngoài một nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm đó.
C. Chiều của đường sức từ hướng từ cực bắc sang cực nam của kim nam châm thử đặt trên đường sức từ đó.
Khi đặt hai từ cực cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì các đường sức từ sẽ có thay đổi gì?
A. Các đường sức từ của hai từ cực này đi vào nhau.
B. Các đường sức từ của một trong hai nam châm bị biến dạng.
C. Các đường sức từ của hai từ cực này bị biến dạng không phụ thuộc vào từng loại nam châm.
Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3 m căng nằm ngang, với chu kì 0,02 s, biên độ 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 1,5 m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A, chọn sóng tới tại B có dạng Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách B một đoạn 0,5 cm là
A.
B.
C.
D.
Âm sắc là gì?
A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
B. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm có liên quan mật thiết với tần số dao động âm.
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về điều kiện xuất hiện của dòng điện cảm ứng?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây.
B. Khi mạch điện kín không chuyển động trong từ trường nhưng từ trường xuyên qua mạch điện đó là từ trường biến đổi theo thời gian thì trong mạch sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động đồng thời của cả nam châm và ống dây nhưng vị trí tương đối giữa chúng không thay đổi.
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, (V), I = 0,5 A ; uᴀɴ sớm pha so với i một góc là π/6 , uɴʙ trễ pha hơn uAB một góc π/6 . Tinh R
A.
B.
C.
D.
Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn |u| ≥ 110 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 2:3.
Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?
A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.
B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 20 cm. Tỉ số lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là . Lấy π2 = 10 và g = 10 m/s2. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo
A. 12 cm.
B. 15 cm.
C. 14 cm.
Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T = T . Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là:
A. a = .
B. a = .
C. a = .
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm.
B. 30 điểm.
C. 28 điểm.
Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau, cách nhau một khoảng AB = 4,8λ, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trên đường tròn nằm ở mặt nước, có tâm là trung điểm O của đoạn AB, có bán kính R = 5λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 16.
B. 18.
C. 9.
Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha π/3 nhau. Tỉ số độ tự cảm của hai cuộn dây
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = cos (7t - π/2) cm.
B. s = cos(7t + π/2) cm.
C. s = 3cos(7t - π/2) cm.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2).
A.
B.
C.
D.
Một tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm đặt song song đan xen nhau, diện tích đối diện giữa hai tấm là S = 3,14 cm2. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1 mm. Cho k = 9.109 (Nm2/C2), mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm có độ tự cảm L = 5.10−3 H. Khung dao động này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 967 m.
B. 645 m.
C. 702 m.
D. 942 m.