Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là

A. E = 1,218.10-3 V/m.
B. E = 0,6089.10-3 V/m.
C. E = 0,3515.10-3 V/m.
D. E = 0,7031.10-3 V/m.
Câu 2:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.  
C. tăng 2 lần.    
D. giảm 4 lần.
Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian có

A. cùng pha.          
B. cùng tần số góc.
C. cùng biên độ.    
D. cùng pha ban đầu.
Câu 4:

Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó

A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 5:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 1 cm.    
B. 5 cm.    
C. 5 mm. 
D. 7 cm.
Câu 6:

Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng

A. 15,35'.
B. 15'35"
C. 0,26".   
D. 0,26'.
Câu 7:

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=302cosωtV . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng  302 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là:

A. 40 V.
B. 30 V.
C. 20 V. 
D. 50 V.
Câu 8:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B có phương trình uA = uB = 5cos(500πt + π) cm và cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 5 cm giữa A và B là

A. 30. 
B. 15. 
C. 14.   
D. 28.
Câu 9:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm thanh trong không khí 336 m/s. Bước sóng dài nhất của họa âm mà ống này tạo ra bằng:

A. 0,33 m.
B. 1,5 m
C. 1 m.
D. 3 m.
Câu 10:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
B. vị trí cân bằng.
C. vị trí vật có li độ cực đại.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 11:

Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:

A. Quỹ đạo dao động.
B. Cách kích thích dao động.
C. Chu kỳ và trạng thái dao động.
D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
Câu 12:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 13:

Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng:

A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
C. Hai con lắc dừng lại cùng một lúc.
D. Không có con lắc nào dao động tắt dần.
Câu 14:

Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm, có chu kỳ sóng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:

A. 11
B. 7.  
C. 9.       
D. 10.
Câu 15:

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.         
C. v = 6,25 m/s.  
D. v = 400 cm/s.
Câu 16:

Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5,2 λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 20.  
B. 22.    
C. 24. 
D. 26.
Câu 17:

Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là

A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.
Câu 18:

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là:

A. 8.   
B. 17.
C. 9.    
D. 19.
Câu 19:

Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng

A. 20 W.
B. 25 W.
C. 30 W.
D. 50 W.
Câu 20:

Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng λ = 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?

A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3π/2.
B. Cùng pha với sóng tại A.
C. Ngược pha với sóng tại A.
D. Lệch pha một lượng π/2 so với sóng tại A.
Câu 21:

Một mạch điện kín có một nguồn điện và một điện trở R. Hiệu điện thế mạch ngoài sẽ

A. tăng khi cường độ dòng điện tăng.
B. tăng khi điện trở mạch ngoài giảm.
C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở trong tăng.
Câu 22:

M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. Biết  Tìm biên độ tại bụng sóng và bước sóng?

A. 4 cm; 40 cm.
B. 4 cm; 60 cm.
C. 8 cm; 40 cm.
D. 8 cm; 60 cm.
Câu 23:

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5 cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng

A. |q| = 2,6.10-9 C.
B. |q| =
C. |q| = 5,3.10-9 C.
3,4.10-7 C.
C. |q| = 5,3.10-9 C.
D. |q| = 1,7.10-7 C.
Câu 24:

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. 4,5 V và 4,5 Ω.
B. 9 V và 2,5 Ω.
C. 9 V và 4,5 Ω.
D. 4,5 V và 0,25Ω.
Câu 25:

Cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của quả cầu:

A. Tăng lên.
B. Giảm đi.     
C. Không đổi.
D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 26:

Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy  Tần số dao động của con lắc là

A. 5,00 Hz.
B. 2,50 Hz.
C. 0,32 Hz.   
D. 3,14 Hz.
Câu 27:

Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC cùng dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
D. bằng 0.
Câu 28:

Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Trung bình cộng của x và y là

Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện (ảnh 1)
A. 80 Hz.
B. 70 Hz. 
C. 60 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 29:

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:

A. t = 0,5 s. 
B. t = 1,0 s.
C. t = 1,5 s.   
D. t = 2,0 s.
Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4π  (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 150 V
B. 160 V.
C. 100 V.
D. 250 V.
Câu 31:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt(cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?

A. -5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5π cm/s.
Câu 32:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị bằng

A. 14 cm.
B. 2 cm.
C. 10 cm.
D. 17 cm.
Câu 33:

Đặt một nam châm điện trước một lá sắt. Nối nam châm điện với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ

A. không bị tác động.
B. bị nam châm điện hút chặt.
C. bị nam châm điện đẩy ra.
D. hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ.
Câu 34:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos πt (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2 cm là

A. 0,06 s.
B.16  (s).
C. 0,7 s.
D. 112  (s).
Câu 35:

Hai con lắc đơn có độ dài khác nhau 22 cm dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài các con lắc là:

A. l1 = 88; l2 = 110 cm.
B. l1 = 78cm; l2 = 110 cm.
C. l1 = 72cm; l2 = 50 cm.
D. l1 = 50cm; l2 = 72 cm.
Câu 36:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,6 λ.
B. 4,4 λ.
C. 4,7 λ.  
D. 4,3 λ.
Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
Câu 38:

Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào

A. bản chất môi trường và cường độ sóng. 
B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất môi trường và biên độ sóng.   
D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
Câu 39:

Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn

A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 9 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 3 lần.
Câu 40:

Đặt điện áp u = 2202  cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm có độ tự cảm  0,8πH và tụ điện có điện dung  1036π (F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 1103   V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

A. 440 V.
B. 330 V.
C.4403
D. 3303 V.
Câu 41:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
Câu 42:

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 ℓần tần số của ℓi độ.
Câu 43:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ   vuông góc với trục quay và có độ lớn  25πT. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 1102V  .
B. 2202V  .
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 44:

Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một cái dốc xuống chân dốc. Bi đi xuống nhanh dần và quãng đường mà bi đi được trong giây thứ i là: Si = 4i – 2 (m); i = 1; 2; ..n.

1. Tính quãng đường mà bi đi được: trong giây thứ hai; sau hai giây.

2. Chứng minh rằng quãng đường mà tổng cộng mà bi đi được sau n giây (i và n là các số tự nhiên) là Ln = 2n2 (m) 

A. 2m, 4m.
B. 6m, 8m.
C. 4m, 6m.
D. 4m, 8m.
Câu 45:

Quả bóng khối lượng 500 g bay với vận tốc 72 km/h đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian va chạm là 0,05 s. Tính lực của bóng tác dụng lên tường.

A. 700 N.
B. 550 N.  
C. 450 N.     
D. 350 N.
Câu 46:

Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều

A. 50 lần.
B. 100 lần
C. 2 lần.
D. 25 lần.
Câu 47:

Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π3  so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa

A. R, C với ZC < R.
B. R, C với ZC > R.
C. R, L với ZL < R.
D. R, L với ZL > R
Câu 48:

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+π2 cm. Gốc thời gian đó được chọn từ lúc nào?

A. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 49:

Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là:

A. Đường thẳng.
B. Đường hyperbol.
C. Đường hình sin.
D. Một phần đường parabol.
Câu 50:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào:

A. tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. tác dụng hoá học của dòng điện.
C. tác dụng sinh lí của dòng điện.
D. tác dụng từ của dòng điện.
Câu 51:

Mạch gồm cuộn thuần cảm có L= 12πH  và tụ điện có C = 1043πF  . Biết f = 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là:

A. - 250 Ω.
B. 250 Ω.
C. - 350 Ω.
D. 350 Ω.
Câu 52:

Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 53:

Một con lắc đơn dao động với phương trình: ɑ = 0,14cos (2πt) rad. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất là

A. 18s

B. 112s

C. 16s

D. 512s

Câu 54:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điệnC=103πF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC=502cos100πt3π4 (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A.

 

A. i=52cos100πt+3π4  (A).
B. i=52cos100πtπ4  (A).
C. i=52cos100πt  (A).
D. i=52cos100πt3π4  (A).
Câu 55:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8 λ, ON = 12 λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 56:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình tương ứng u1 = acosωt và u2 = asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75λ. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1 là:

A. 3 điểm.
B. 4 điểm. 
C. 5 điểm. 
D. 6 điểm.
Câu 57:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy π2= 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là

A. 2 N; 1 N.
B. 2,5 N; 1,5 N. 
C. 3 N; 2 N.
D. 1,5 N; 0,5 N.
Câu 58:

Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là 110. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 100 V và 5 A. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Dòng điện từ máy biến áp được truyền đi đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở thuần 100 Ω. Cảm kháng và dung kháng của dây dẫn không đáng kể. Hiệu suất truyền tải điện là?

A. 90%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 95%.
Câu 59:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một chu kì là

A. 9A2T.

B. 4AT.
C. 3A2T.
D. 6AT.
Câu 60:

Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (µC) và q2 = - 2.10-2 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

A. EM = 0,2 (V/m).
B. EM = 1732 (V/m).
C. EM = 3464 (V/m).
D. EM = 2000 (V/m).
Câu 61:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g2 (g = π2 m/s2) thì chu kì dao động bé của con lắc là

A. 4 s.
B. 2,83 s.
C. 1,64 s.
D. 2 s.
Câu 62:

Tốc độ truyền âm của một âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào trong nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiều lần?

A. 0,25 lần.
B. 0,23 lần.
C. 4 lần.
D. 4,4 lần.
Câu 63:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là

A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 64:

Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 65:

Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1=3sin20t+π2 cm và x2=2cos20t+5π6cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t=π120s là

A. 0,2 N.

B. 0,4 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Câu 66:

Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc dao động của con lắc là

A. ω=6,28 rad/s.
B. ω=5 rad/s.
C. ω=20 rad/s.
D. ω=3,18 rad/s.
Câu 67:

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 68:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức.

A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 69:

Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?

A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 70:

Chất điểm chuyển động trên đường thẳng, vật xuất phát từ gốc tọa độ chuyển động theo chiều dương, tại các thời điểm khác nhau vật có vị trí tọa độ như bảng dưới:

t (s)

0

1

2

3

4

x (m)

0

2,5

5

7,5

10

Phương trình chuyển động của vật là:

A. x = 2,5 + 2,5t.
B. x = 5t.
C. x = 2,5 + 5t.
D. x = 2,5t.
Câu 71:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kì là:

A. π62s.

B. π152s.
C. π32s.
D. π52s.
Câu 72:

Bộ phận giảm xóc trong ô - tô là ứng dụng của

A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì.
D. dao động tự do.
Câu 73:

Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo dãn ra Δℓ0 = 25 cm. Từ VTCB kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = π2. Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây?

A. x = 20cos(2πt + π/2) cm.

B.  x = 20cos(2πt - π/2) cm.
C.  x = 10cos(2πt + π/2) cm.
D. x = 10cos(2πt - π/2) cm.
Câu 74:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.    
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 75:

Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N/m, khối lượng của vật 1 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 23cm thì vật có vận tốc 6 cm/s. Tính cơ năng dao động.

A. 7,2 mJ.
B. 72 mJ.
C. 0,2 mJ.
D. 20 mJ.
Câu 76:

Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 13 động năng của nó.

A. ± 32cm.
B. ± 3 cm.
C. ± 2 cm.
D. ± 1 cm.
Câu 77:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 78:

Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 1,5625 E rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng:

A. AC2.

B. AC3.
C. 5AC8.
D. AC1,2.
Câu 79:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng

A. 30,76 cm.
B. 31,76 cm.
C. 32,76 cm.
D. 33,77 cm.
Câu 80:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A.  0,55.10-2 J.
B. 10-2 J.
C.  0,993.10-2 J.
D. 5,5.10-2 J.
Câu 81:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2.

Biết UC1=2UC2,UR2=2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:

A. cosφ1=13;cosφ2=25.

B. cosφ1=15;cosφ2=13.
C. cosφ1=15;cosφ2=25.
D. cosφ1=122;cosφ2=12.
Câu 82:

Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là:

A. xM = -3 cm.
B. xM = 0.
C. xM = 1,5 cm.
D. xM = 3 cm. 
Câu 83:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1 s, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,5 s kể từ mốc thời gian thì vật có li độ 52 cm và chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 10π2 cm/s. Phương trình li độ của vật là

A. x=10cos2πtπ4cm.

B. x=10cos2πt3π4cm.
C. x=10cos2πt+3π4cm.
D. x=10cos2πt+π4cm.
Câu 84:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi. 
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.  
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 85:

Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

A. 2000 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 8000 V/m.
D. 16000 V/m.
Câu 86:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là

A. 2πv0A.

B. A2πv0.
C. v02πA.
D. 2πAv0.
Câu 87:

Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v =20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: x=4cos4πtπ2 , t đo bằng s. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u =3mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:

A. 4 mm và đang tăng.

B. 3mm và đang tăng.
C. 3 mm và đang giảm.
D. 3mm và đang giảm.
Câu 88:

Một electron bay với vận tốc 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V, theo hướng của các đường sức. Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 C và khối lượng của nó là 9,1.10-31 kg. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại là

A. 150,4 V.
B. 170,5.
C. 190,5 
D. 200 V.
Câu 89:

Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(πt + π) cm; x2 = 3cos(πt) cm; x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cos(πt) cm. Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật:

A. x = 5cos(πt + π2) cm.

B. x = 52cos(πt + π4) cm.
C. x = 5cos(πt + π2) cm.
D. x = 5cos(πt - π4) cm.
Câu 90:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 91:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 10 dB.
B. 50 dB.
C. 100 dB.
D. 20 dB.
Câu 92:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 93:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu là π3 và -π3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. 0 rad; 2 cm.
B. π6 rad; 2 cm.
C. 0 rad; 23 cm.
D. 0 rad; 22 cm.
Câu 94:

Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là:

A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 13,5 cm.
D. 15 cm.
Câu 95:

Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng 50 mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = 2cos200πt mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu:

A. 16 mm.
B. 32 mm.
C. 8 mm.
D. 24 mm.
Câu 96:

Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.

A. 60 km/h.
B. 11,5 km/h.
C. 41 km/h.
D. 12,5 km/h.
Câu 97:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau π2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
Câu 98:

Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước sóng của hai sóng này là

A. 20 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
Câu 99:

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

A. 6%.
B. 3%.
C. 9%.
D. 94%.
Câu 100:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là

A. 50 g.
B. 100 g.
C. 200 g.
D. 75 g.
Câu 101:

Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là

A. 0,125 J.
B. 0,012 J.
C. 0,0125 J.
D. 0,025 J.
Câu 102:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π4) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π3. Tốc độ truyền của sóng đó là:

A. 1,0 m/s.

B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 103:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - π4). Biết dao động tại hai điểm  gần  nhau  nhất  trên  cùng   một  phương  truyền  sóng  cách  nhau  0,5  m  có  độ  lệch  pha  là π3.  Tốc  độ truyền của sóng đó là:

A. 1,0 m/s.

B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 104:

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. tăng 4 lần.
B. tăng 4,4 lần.
C. giảm 4,4 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 105:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 62 cm dao động theo phương trình u = acos20πt(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:

A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 32cm.
D. 18 cm.
Câu 106:

Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên là l (cm); (l- 10) (cm ) và (l- 20) (cm ). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kỳ dao động  riêng tương ứng là: 2s; 3s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là

A. 1,41 s.

B. 1,28 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
Câu 107:

Một vật sáng AB đặt cách màn chắn một khoảng L = 90 cm. Trong khoảng giữa vật sáng và màn chắn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với vật AB và màn. Khoảng cách giữa hai vị trí đặt thấu kính để cho ảnh rõ nét trên màn chắn là l = 30 cm. Tính tiêu cự của thấu kính hội tụ.

A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 108:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng:

A. π2+kπ4kZ.

B. π2+k2πkZ.
C. π+2kπkZ.
D. π+kπ4kZ.
Câu 109:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với biên độ góc bằng 5o. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,500 m/s.
B. 0,158 m/s.
C. 0,276 m/s.
D. 0,224 m/s.
Câu 110:

Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2 s và vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4π cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 2,4 cm.
B. 3,3 cm.
C. 6 cm.
D. 5,5 cm.
Câu 111:

Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 500 g treo vào đầu lò xo có độ cứng k = 2,5 N/cm. Kích thích cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A.5cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
Câu 112:

Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó

A. tăng 25%.
B. giảm 25%.
C. tăng 11,80%.
D. giảm 11,80%.
Câu 113:

Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1=-403cm/s; khi vật có li độ x2=42cm thì vận tốc v2=402cm/s; π2 = 10. Động năng biến thiên với chu kỳ

A. π10s.
B. 0,8 s. 
C. 0,2 s. 
D. 0,4 s.
Câu 114:

Con lắc kép có chu kì T = 2 s với biên độ góc α0 = 0,2 rad. Viết phương trình dao động của con lắc với gốc thời gian là lúc qua VTCB theo chiều dương.

A. α = 0,2cos(πt - π2) rad.

B. α = 0,2cos(πt - π6) rad.
C. α = 0,2cos(πt - π5) rad.
D. α = 0,2cos(πt - π8) rad.
Câu 115:

Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn:

A. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
B. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 116:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi:

A. tăng lên 43 lần.

B. giảm đi 34 lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm.
D. giảm rồi sau đó tăng.
Câu 117:

Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π2 thì tần số của sóng bằng

A. 1000 Hz.

B. 1250 Hz.
C. 2500 Hz.
D. 5000 Hz.
Câu 118:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1=A2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x2=-A2 lần thứ nhất mất 130s. Tần số dao động của vật là:

A. 5 Hz.

B. 10 Hz.
C. 5π Hz.
D. 10π Hz.
Câu 119:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.
Câu 120:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cùng k = 40 N/m và vật năng có khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động thì công suất tức thời cực đại của lực hồi phục là

A. 0,25 W.
B. 2 W.
C. 0,5 W. 
D. 1 W.
Câu 121:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 122:

Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt - 0, 02πx); Trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s.

A. 24π cm/s.
B. 14π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 44π cm/s.
Câu 123:

Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì, li độ của hai dao động thành phần luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36 (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N; lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 40 cm/s.
B. 25 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 40 m/s.
Câu 124:

Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B. Khi âm thoa dao động ta thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất 13 cm thì âm thanh nghe to nhất. Biết rằng với ống khí này đầu B là một nút sóng, đầu A là một bụng sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài 65 cm thì ta lại thấy âm thanh cũng nghe rất rõ. Tính số nút sóng trong ống.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 125:

Vật chuyển động thẳng có phương trình x=2t24t+10m;s. Vật sẽ dừng lại tại vị trí

A. x = 10 m.
B. x = 4 m.
C. x = 6 m.
D. x = 8 m.
Câu 126:

Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108 V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi nước ở? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106 J/kg.

A. 1521,7 kg.
B. 2247 kg.
C. 1120 kg.
D. 2172 kg.
Câu 127:

Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100Ω, L = 1π (H) và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 2002cos100πt (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:

A. 1 A.

B. 2A.
C. 2 A.
D. 22 A.
Câu 128:

Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?

A. 4%.

B. 22%.
C. 6%.
D. 1,6%.
Câu 129:

Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. e=0,6πcos30πtπ6V.

B. e=60cos30t+π3V.
C. e=0,6πcos60πtπ3V.
D. e=0,6πcos60πt+π6V.
Câu 130:

Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -7C và –4C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là

A. – 8 C.
B. + 14 C.
C. + 3 C.
D. – 11 C.
Câu 131:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30V ; r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế. Số chỉ ampe kế gần bằng giá trị nào sau đây?

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30V ; r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế. Số chỉ ampe kế gần bằng giá trị nào sau đây? (ảnh 1)

A. 0,741 A.

B. 1,1 A.
C. 0,5 A.
D. 0,654 A.
Câu 132:

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 πt - π2)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = - 2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?

A. 23A.

B. -23A.
C. -3A.
D. – 2 A.
Câu 133:

Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 8,46% so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, lấy g = 10m/s2. Xác định chiều và độ lớn của gia tốc a?

A. Gia tốc hướng xuống, a = 2 m/s2.
B. Gia tốc hướng lên, a = 2 m/s2.
C. Gia tốc hướng xuống, a = 1,5 m/s2.
D. Gia tốc hướng lên, a = 1,5 m/s2.
Câu 134:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là   

A. 0,062 rad.
B. 0,375 rad.
C. 0,25 rad.
D. 0,125 rad.
Câu 135:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πtπ3cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s.

B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s.
Câu 136:

Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 12%. Phần năng lượng mà con lắc đã mất đi trong một chu kỳ:

 

A. 24 %.
B. 12 %.
C. 88 %.
D. 22,56 %.
Câu 137:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân.
Câu 138:

Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Trên dây có hai điểm P, Q cách nhau λ2, khi P có li độ cực đại thì Q có

A. li độ cực đại.
B. tốc độ cực đại.
C. thế năng cực tiểu.
D. li độ cực tiểu.
Câu 139:

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C=104πF. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U sin(100πt) V. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là

A. L=1πH.

B. L=10πH.
C. L=12πH.
D. L=2πH.
Câu 140:

Con lắc lò xo có m = 0,4 kg; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,032 J.
B. 0,064 J.
C. 0,64 J. 
D. 1,6 J.
Câu 141:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0.sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm

A. 1400s và 2400s.

B. 1500s và 3500s.
C. 1300s và 2300s.
D. 1600s và 5600s.
Câu 142:

Hai điện tích điểm q1 = 0,5 nC và q2 = - 0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 cm có độ lớn là

A. E = 0 V/m.
B. E = 1080 V/m.
C. E = 1800 V/m.
D. E = 2160 V/m.
Câu 143:

Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1=3cos10t+π3cm, x=A2cos10tπ6cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là

A. 2 cm.

B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 144:

Một con lắc đơn có l = 1 m; g = 10 m/s2 được treo trên một xe ô tô, khi xe đi qua phần đường mấp mô, cứ 12 m lại có một chỗ ghềnh. Tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất?

A. 6 m/s.
B. 6 km/h.
C. 60 km/h.
D. 36 km/s.
Câu 145:

Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) 

A. 10 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 12 lần.
Câu 146:

Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1=I0cosωt+φ1 và i2=I0cosωt+φ2đều có cùng giá trị tức thời là 0,5I0nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng:

A. 5π6.

B. 2π3.
C. π6.
D. 4π3.
Câu 147:

Trong dao động điều hòa thì gia tốc

A. cùng pha với vận tốc.
B. vuông pha với li độ.
C. cùng pha với lực kéo.
D. trễ pha π so với li độ.
Câu 148:

Giả thiết rằng trong một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108 V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu kilôgam nước ở 1000 C bốc thành hơi nước ở 1000C? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106 J/kg.

A. 1521,7 kg.
B. 2247 kg. 
C. 1120 kg.
D. 2172 kg.
Câu 149:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm, A2 = 4cm và lệch pha nhau π2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 32cm.

B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 150:

Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C) , q2 = -5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:

A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C.  E = 1,600 (V/m). 
D.  E = 2,000 (V/m).
Câu 151:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π3) cm. Tốc độ trung bình cực tiểu mà vật đạt được trong khoảng thời gian 23 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)

A. 18,92 cm/s.
B. 18 cm/s.
C. 13,6 cm/s. 
D. 15,51 cm/s.
Câu 152:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận

xét nào sau đây là sai?

A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ (giá treo) luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại.
Câu 153:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,5 cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’ và gần A nhất. Hỏi M cách trung điểm của AB một khoảng bằng bao nhiêu?

A. 4,66 cm.
B. 7,60 cm.
C. 4,16 cm. 
D. 4,76 cm.
Câu 154:

Hai dao động cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số và ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. 0.

B. 2 A.
C. A2.
D. 4 A.
Câu 155:

Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π3 bằng

A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 60 cm.
Câu 156:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm

A. 1/400 s và 2/400 s.
B. 1/500 s và 3/500 s.
C. 1/300 s và 2/300 s. 
D. 1/600 s và 5/600 s.
Câu 157:

Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều không đổi u = 2202cos(100 πt) (V), biết ZL= 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là 40 V. Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là:

A. 2202V.

B. 72,11 V.
C. 100 V.
D. 20 V.
Câu 158:

Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí có li độ là x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ x3 thì vận tốc của vật là v3 = 30 cm/s. Li độ x3 có giá trị là

A. ± 4 cm.
B. ± 3,6 cm. 
C. ± 4,2 cm.
D. ± 4,8 cm.
Câu 159:

Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v­o­ = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là

A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 12,5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 160:

Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt cách nhau những khoảng d12 = 5 cm, d23 = 8 cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm. E12 = 4.104V/m, E23 = 5.104V/m. Tính điện thế V2, V3 của các bản 2 và 3 nếu lấy gốc điện thế ở bản 1: 

 

A. V2 = 2000 V; V3 = 4000 V.

B. V2 = - 2000 V; V3 = 4000 V.
C. V2 = - 2000 V; V3 = 2000 V.
D. V2 = 2000 V; V3 = - 2000 V.
Câu 161:

Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của con lắc là:

A. α=π30sin7t+π6rad.

B. α=π30sin7t-π3rad.
C. α=π30cos7tπ3rad.
D. α=π30cos7t+π3rad.
Câu 162:

Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài 2 m. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g=10m/s2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (phương vẫn nằm ngang) thì tốc độ cực đại của vật sau đó là

A. 20,36 cm/s.
B. 40,72 cm/s.
C. 44,70 cm/s.
D. 22,37 cm/s.
Câu 163:

Một vật dao động điều hòa quanh VTCB O. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1và vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 và vận tốc v2.

 Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

A. v12=v22+ω2x12x22.
B. x12=x22+ω2v12v22.
C. x12=x22+ω2v22v12.
D. v12=v22+ω2x22x12.
Câu 164:

Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó có k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25 s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là

Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó có k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25 s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là (ảnh 1)

A. 201,75 s.

B. 168,25 s.
C. 201,70 s.
D. 168,15 s.