Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu?

A. 9 N. 

B. 6 N. 

C. 1 N. 

D. không biết vì chưa biết góc giữa hai lực.
Câu 2:

Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?

Media VietJack

A. 18 W. 

B. 36 W. 

C. 3 W. 

D. 9 W.
Câu 3:

Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25 g, mang điện tích  q=2,5.109C treo vào điểm O bằng một dây có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ  E=106V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

A. α=150

B. α=300

C. α=450

D. α=600

Câu 4:
Phát biểu nào sai. Biến trở hoạt động dựa trên tính chất nào của dây dẫn?

A. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. 

B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn. 

C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 

D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với đường kính dây dẫn.
Câu 5:

Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. Hỏi điện tích của B như thế nào nếu ta cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B: 

A. B mất điện tích. 

B. B tích điện âm. 

C. B tích điện dương. 

D. B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa.
Câu 6:

Vật chuyển động có phương trình x = -1+ 2t (x tính bằng m; thời gian tính bằng s). Quãng đường vật đi trong 2 s đầu kể từ lúc to = 0 là

A. 4 m.     

B. 1 m 

C. -4 m.  

D. -1 m.
Câu 7:

Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Viên bi có thể tích  V=10  mm3, khối lượng m = 9.10-5 kg. Dầu có khối lượng riêng D = 800 kg/m3. Tất cả được đặt trong điện trường đều,  E hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới có độ lớn 4,1.105 V/m. Tính điện tích mà hòn bi tích được để nó có thể lơ lửng trong dầu. Cho  g=10m/s2.

A. 2,5.108C

B. 2.109C

C. 4.109C

D. 5.108C

Câu 8:

Cho hai lực  F1 và  F2 cùng có điểm đặt là O. Độ lớn của  F1 là 60 N góc giữa   F1 và  F2 bằng 900. Độ lớn lực tổng hợp của  F1 và  F2 là 100 N. Độ lớn của lực  F2

A. 50 N. 

B. 40 N. 

C. 140 N. 

D. 80 N.
Câu 9:

Một ampe kế có RA = 2 Ω chịu được dòng điện 10 mA. Để dùng làm vôn kế đo được tối đa 20 V cần mắc thêm điện trở

A. nhỏ hơn 2 Ω nối tiếp với ampe kế. 

B. lớn hơn 2 Ω nối tiếp với ampe kế. 

C. lớn hơn 2 Ω song song với ampe kế. 

D. rất lớn nối tiếp với ampe kế.
Câu 10:

Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất? 

A. Đèn LED. 

B. Đèn pha ôtô. 

C. Đèn pin. 

D. Tivi.
Câu 11:

Đường sức từ bên ngoài của ống dây có dòng điện có hình dạng là

A. những đường cong kín. 

B. những đường cong hở. 

C. những đường tròn. 

D. những đường thẳng song song.
Câu 12:
Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện bằng:

A. 47,2 V.  

B. 17,2 V 

C. 37,2 V.  

D. 27,2 V.
Câu 13:

Điện tích thử  q=3.106C đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống và có cường độ điện trường  E=1,2.104V/m. Xác định phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q?

A. F = −0,036 N phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên. 

B. F = −0,036 N phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống. 

C. F = 0,036 N phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên. 

D. F = 0,036 N phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống.
Câu 14:
Một điện tích điểm  q=3.106C dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Biết công do lực điện trường thực hiện trong dịch chuyển đó là  1,8.105J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là

A. 54 V. 

B. -6 V. 

C. 6 V. 

D. -54 V.
Câu 15:

Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào :

A. Chiều chuyển động. 

B. Chiều dương được chọn. 

C. Chuyển động là nhanh hay chậm. 

D. Câu A và B.
Câu 16:

Vận tốc của vật dao động có giá trị âm khi:

A. Vật ở vị trí có li độ dương. 

B. Vật ở vị trí có li độ âm. 

C. Vật đi ngược chiều dương. 

D. Vật đi cùng chiều dương.
Câu 17:

Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m =  6.1024kg, bán kính R = 6400 km và momen quán tính đối với trục Δ qua tâm là  25mR2. Lấy  π=3,14. Momen động lượng của Trái Đất trong chuyển động quay xung quanh trục  Δ với chu kì 24 giờ, có giá trị bằng:

A. 2,9.1032kg.m2/s

B. 8,9.1033kg.m2/s

C. 1,7.1033kg.m2/s

D. 7,1.1033kg.m2/s

Câu 18:

Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc của chuyển động bằng công thức

A. v=d1+d2t1+t2

B. v=d2d1t2t1

C. v=d1+d2t2t1

D. v=d2d1t1t2

Câu 19:

Cho mạch điện như hình vẽ, E = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = 1 m, RMN = 2 Ω, R = 0,9 Ω các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0,1 T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 30 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là:

 Media VietJack
A. 0,5 A. 

B. 0 A. 

C. 2 A. 

D. 1 A.
Câu 20:

Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để chiếc thuyền không nổ máy tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?

A. 40 h. 

B. 10 h. 

C. 20 h. 

D. 30 h.
Câu 21:

Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là

A. 10 cm. 

B. 50 cm. 

C. 45 cm. 

D. 25 cm.
Câu 22:

Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc không đổi, nếu cùng chiều thì sau 12 phút khoảng cách giữa hai xe giảm 5 km, nếu ngược chiều thì sau 12 phút khoảng cách giảm 25 km. Vận tốc của mỗi xe là

A. 60 km/h và 50 km. 

B. 70 km/h và 50 km/h. 

C. 75 km/h và 50 km/h. 

D. 50 km/h và 70 km/h.
Câu 23:
Điện trở dùng trong kĩ thuật được chế tạo bằng:

A. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện. 

B. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện. 

C. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện. 

D. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện.
Câu 24:

Điện trở được chế tạo bằng cách nào 

A. dùng dây kim loại. 

B. dùng dây dẫn kim loại có điện trở suất cao. 

C. dùng bột than phun lên lõi sứ. 

D. B và C.
Câu 25:

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,04 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 150 cm/s. 

B. 50 cm/s. 

C. 100 cm/s. 

D. 25 cm/s.
Câu 26:

Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1 Ω; các điện trở R1 = R4 = 1 Ω, R2 = R3 = 3  Ω; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là

Media VietJack

A. 1,2 A, chiều từ C tới D. 

B. 1,2 A chiều từ D tới C. 

C. 2,4 A chiều từ C tới D. 

D. 2,4 A, chiều từ D tới C.
Câu 27:

Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng 30 cm, thì lực tương tác giữa chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác này giảm đi 2,25 lần. Hỏi phải dịch chuyển khoảng cách giữa chúng lại gần nhau một đoạn bao nhiêu để lực tương tác vẫn là F.

A. 10 cm. 

B. 15 cm. 

C. 20 cm. 

D. 30 cm.
Câu 28:

Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng 30 cm, chúng hút nhau một lực có độ lớn 1,2 N. Biết q+ q2 = -4.10-6 C và |q1| < |q2|. Xác định q1 và q2

A. q1=2.106C;q2=6.106C

B. q1=2.106C;q2=6.106C

C. q1=2.106C;q2=6.106C

D. q1=2.106C;q2=4.106C

Câu 29:

Một vật có khối lượng 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của lực nằm ngang F = 100 N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là 0,2. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ hai là:

A. 4 m/s. 

В. 6 m/s. 

С. 8 m/s. 

D. 10 m/s.
Câu 30:

Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều

A. xuyên vào lòng bàn tay.   

B. Từ cổ tay đến ngón tay. 

C. của ngón tay cái  

D. của 4 ngón tay.
Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t +T4vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg. 

B. 1,2 kg. 

C. 0,8 kg. 

D. 1,0 kg.
Câu 32:

Trên một bóng đèn có ghi 110V – 50W. Ý nghĩa của số liệu 50 W là: 

A. Điện áp định mức. 

B. Công suất định mức. 

C. Dung tích bóng. 

D. Dòng điện định mức.
Câu 33:

Dùng bếp điện để đun nước trong ấm. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 120 V thì thời gian đun sôi nước là t1 = 10 phút còn nếu U2 = 100 V thì t2 = 15 phút. Hỏi nếu dùng U3 = 80 V thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết rằng nhiệt lượng để đun sôi nước tỉ lệ với thời gian đun nước

A. 24 phút. 

B. 16 phút. 

C. 25,4 phút. 

D. 30 phút.
Câu 34:

Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là (coi nhiệt lượng trong các trường hợp là không đổi)

A. 15 phút. 

B. 22,5 phút. 

C. 30 phút. 

D. 10 phút.