Trắc nghiệm Vật Lí 12 Đồ thị hình sin trong dao động cơ có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hai dao động điều hòa và quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. 0,5π
B.
C.
D.
Cho hai dao động điều hòa và quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. 0,5π
B.
C.
D.
Cho hai dao động điều hòa và quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. 0,5π
B.
C.
D.
Đồ thị li độ – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy
A. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm vật bắt đầu đổi chiều chuyển động
C. tại thời điểm vận tốc của vật có giá trị dương
D. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị âm
Đồ thị vận tốc – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy
A. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm li độ của vật có giá trị dương
C. tại thời điểm li độ của vật có giá trị dương.
D. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị âm
Đồ thị gia tốc – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy
A. tại thời điểm vật đổi chiều chuyển động
B. tại thời điểm vận tốc của vật cực đại
D. tại thời điểm li độ của vật cực đại
Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha của đao động (1) so với dao động (2) là
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng s. Khi thế năng của vật (1) là 25 mJ thì động năng của vật (2) là 119 mJ. Khi động năng của vật (2) là 38 mJ thì thế năng của vật (1) là:
A. 88 mJ
B. 100 mJ
C. 200 mJ
D. 80 mJ
Hai vật tham gia đồng thời tham gia hai dao động cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t = 1,125 s là
A. 0,86 cm
B. 1,41 cm
C. 0,7 cm
D. 4,95 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O trên Ox. Đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy , thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A.
B.
C. 2 s
D. 1 s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Quãng đường mà vật đi được trong 4 s đầu tiên là
A. 12 cm
B. 22 cm
C. 26 cm
D. 24 cm
Cho hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Khi dao động thứ nhất có độ năng là 0,56 J thì dao động thứ hai có thế năng 0,08 J. Khi dao động thứ nhất có động năng 0,08 J thì dao động thứ hai có thế năng là
A. 0,2 J
B. 0,032 J
C. 0,5 J
D. 0,8 J
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa (1) và (2). Đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng của vật là
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 0,5A
Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A.
B.
C.
D.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị li độ – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy
A. tại thời điểm lực phục hồi cực đại
B. tại thời điểm thế năng của vật cực tiểu
C. tại thời điểm lực phục hồi đang giảm
D. tại thời điểm động năng của vật đang tăng
Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời giannhư hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 8 cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng
A. 1,72.
B. 1,44.
C. 1,96.
D. 1,22.
Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo thời gian như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng.
A. Vị trí 2 li độ âm
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương
D. Vị trí 3 gia tốc âm
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết . Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10 cm lần thứ 2017 là
A. 3024,00 s.
B. 3024,75 s.
C. 3024,50 s.
D. 3024,25 s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, dọc theo hai đường thẳng song song và cách nhau 5 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung và có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết rằng gia tốc của chất điểm (1) có độ lớn cực đại bằng (lấy ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động gần với giá trị nào dưới đây nhất:
A. 10,5 cm
B. 7,5 cm
C. 6,5 cm
D. 8,7 cm
Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ bên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0), vật 1 ở điểm biên
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2
D. Hai vật dao động vuông pha
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy . Viết phương trình vận tốc của vật
A.
B.
C.
D.
Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ và có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 39 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 38 cm/s.
D. 23 cm/s.
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. –1,59 m/s
B. 30,74 cm/s
C. 1,59 m/s
D. –30,74 cm/s
Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 15 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. – 10 cm
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ biến thiên của li độ theo thời gian của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật nhỏ cách nhau cm lần thứ 2018 là
A. 726,30 s
B. 726,12 s
C. 726,36 s
D. 908,025 s
Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian t. Hai dao động của và lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần nhất giá trị nào sau đây
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Biết hiệu số . Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động trong quá trình dao động là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm