Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 18 (có đáp án) Bài tập sự nở vì nhiệt của chất rắn (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

B. Các chất rắn co lại khi nóng lên và nở ra khi lạnh đi

C. Các chất rắn không bị dãn nở vì nhiệt

D. Các chất rắn nở ra khi nhiệt độ thay đổi so với nhiệt độ ban đầu

Câu 2:

Chọn phát biểu sai:

A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.

B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.

D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.

Câu 3:

Chọn phương án sai trong các phương án sau đây?

A. Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

B. Sự nở dài là việc nở ra hay co lại theo chiều dài

C. Sự nở khối là việc vật to lên hoặc bé đi theo thể tích

D. Tất cả các chất rắn nở vì nhiệt như nhau

Câu 4:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây?

A. Một vài các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

B. Chất rắn khi lạnh đi thì nở ra

C. Sự nở khối là vật to lên hoặc bé đi theo thể tích

D. Tất cả các chất rắn nở vì nhiệt như nhau

Câu 5:

Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?

A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng cổ lọ

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

D. Hơ nóng đáy lọ

Câu 6:

Một quả cầu nhôm bị kẹt trong một vòng bằng nhôm. Hỏi cách nào sau đây có thể tách được quả cầu ra khỏi vòng?

A. Hơ nóng quả cầu

B. Hơ nóng vòng

C. Hơ nóng cả quả cầu và vòng

D. Tất cả đều sai

Câu 7:

Hãy chọn phát biểu sai trong các câu sau:

A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

B. Khi lạnh đi, thì khối lượng quả cầu không thay đổi

C. Khi nóng lên, thể tích quả cầu tăng

D. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu tăng, khối lượng quả cầu không thay đổi

Câu 8:

Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu giảm

B. Khi lạnh đi, thì khối lượng quả cầu tăng

C. Khi nóng lên, thể tích quả cầu giảm

D. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu tăng, khối lượng quả cầu không thay đổi

Câu 9:

Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A. Khối lượng của vật tăng

B. Khối lượng của vật giảm

C. Khối lượng riêng của vật tăng

D. Khối lượng riêng của vật giảm

Câu 10:

Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì:

A. Khối lượng của vật giảm đi

B. Thể tích của vật giảm đi

C. Trọng lượng của vật giảm đi

D. Trọng lượng của vật tăng lên

Câu 11:

Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

A. Khối lượng của hòn bi tăng.

B. Khối lượng của hòn bi giảm.

C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.

D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.

Câu 12:

Nhận định nào trên đây đúng? Khi nung nóng một vật rắn, khi đó:

A. Khối lượng của vật tăng.

B. Trọng lượng của vật tăng.

C. Khối lượng của vật giảm.

D. Khối lượng riêng thay đổi.

Câu 13:

Nhận định nào trên đây đúng? Khi làm lạnh một vật rắn, khi đó:

A. Khối lượng của vật tăng.

B. Trọng lượng của vật tăng.

C. Khối lượng của vật giảm.

D. Khối lượng riêng thay đổi.

Câu 14:

Dựa vào bảng ghi độ nở dài tính ra micromet (1 micromet = 0,001 milimet) của các thanh dài 1m, làm bằng các chất khác nhau, khi nhiệt độ tăng thêm 1oC để trả lời các câu hỏi sau:

Thủy tinh chịu lưả Thủy tinh thường Hợp kim Pla - ti - ni Sắt Đồng Nhôm
3 8 đến 9 9 12 22 29

Người ta phải dùng dây dẫn điện bằng chất nào trong các chất sau đây, xuyên qua cổ bóng đèn điện làm bằng thủy tinh thường để chỗ hàn luôn luôn được kín?

A. Sắt

B. Đồng

C. Hợp kim pla-ti-ni

D. Nhôm

Câu 15:

Khi làm lạnh vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng vì:

A. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm

B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm

C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm

D. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây đúng khi làm nóng lên một vật rắn:

A. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật tăng, khối lượng riêng của vật giảm

B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm, khối lượng riêng của vật tăng

C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm, khối lượng riêng của vật tăng

D. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi, khối lượng riêng của vật tăng