Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 4: (có đáp án) Khối lượng – đo khối lượng (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng:

Mọi vật đều có …

A. Khối lượng

B. Trọng lượng

C. Hình dạng và kích thước

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2:

Chọn câu đúng:

A. Mọi vật nào cũng có khối lượng

B. Mọi vật nào cũng có trọng lượng

C. Mọi vật nào cũng có hình dạng và kích thước

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 3:

Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Khối lượng của 1 vật cho biết …… chứa trong vật.

A. Trọng lượng

B. Lượng chất

C. Số lượng phần tử

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 4:

Điền vào chỗ trống từ thích hợp: …….. của 1 vật cho biết lượng chất chứa trong vật.

A. Trọng lượng

B. Khối lượng

C. Số lượng phần tử

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 5:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.

A. Lượng

B. Khối lượng

C. Trọng lượng

D. Trọng lực

Câu 6:

Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là:

A. Tấn

B. Mi-li-gam

C. Ki-lô-gam

D. Gam

Câu 7:

Chọn câu trả lời đúng: 1 kilôgam là:

A. Khối lượng của 1 m3 nước

B. Khối lượng của 1 lượng

C. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp

D. Bằng 1/6000 khối lượng của một con voi trăm tuổi

Câu 8:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 hộp thịt ghi khối lượng tịnh 250 gam, đó là ………

A. Trọng lượng thịt và nước thịt chứa trong hộp

B. Khối lượng thịt chứa trong hộp

C.  Khối lượng cả hộp thịt

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 9:

Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:

A. Thể tích của cả hộp thịt

B. Thể tích của thịt trong hộp

C. Khối lượng của cả hộp thịt

D. Khối lượng của thịt trong hộp

Câu 10:

Trên hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g. Số này chỉ:

A. Sức nặng của hộp sữa

B. Thể tích tích của hộp sữa

C. Thể tích sữa chứa trong hộp

D. Khối lượng sữa chứa trong hộp

Câu 11:

1 lạng còn được gọi là 1…....

A. Mi-li-gam

B. Héc-tô-gam

C. Gam

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 12:

1 yến bằng:

A. 100 mi-li-gam

B. 10 héc-tô-gam

C. 1000 gam

D. 10 ki-lô-gam

Câu 13:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tạ bằng với …

A. 1000kg

B. 100kg

C. 10000kg

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 14:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tấn bằng với …

A. 1000kg

B. 100kg

C. 10000kg

D. 10kg

Câu 15:

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo…

A. Trọng lượng của vật nặng

B. Thể tích của vật nặng

C. Khối lượng của vật nặng

D. Kích thước của vật nặng

Câu 16:

Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ gì?

A. Thước

B. Bình chia độ

C. Cân

D. Ca đong

Câu 17:

Đo khối lượng của vật bằng cân Rôbécvan là cách …

A. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân với khối lượng của quả cân mẫu

B. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân này với khối lượng của vật cần cân khác

C. Đối chiếu khối lượng của quả cân này với khối lượng của quả cân khác

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 18:

Dùng cân Rô-béc-van có đòn cân phụ đế cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng:

A. Giá trị số chỉ của kim trên bảng chia độ

B. Giá trị của số chỉ con mã trên đòn cân phụ

C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa

D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với chỉ số chỉ của con mã

Câu 19:

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Tấn > tạ > lạng > ki-lô-gam

B. Tấn > lạng > ki-lô-gam > tạ

C. Tấn > tạ > ki-lô-gam > lạng

D. Tạ > tấn > ki-lô-gam > lạng

Câu 20:

Trong các đơn vị: tấn, yến, lạng, kilogam, đơn vị lớn nhất là:

A. Tấn

B. Yến

C. Lạng

D. Ki-lô-gam

Câu 21:

Chọn câu trả lời đúng:1 hộp sữa Ovaltine có ghi 200 gam, đó là :

A. Lượng sữa trong hộp

B. Lượng đường trong hộp

C. Khối lượng của hộp

D. Thể tích của hộp

Câu 22:

Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:

A. Thể tích hộp mứt

B. Khối lượng của mứt trong hộp

C. Sức nặng của hộp mứt

D. Số lượng mứt trong hộp

Câu 23:

Chọn câu trả lời sai. 1 lạng bằng:

A. 100g

B. 0,1kg

C. 1g

D. 1 héc-ta-gam

Câu 24:

Mẹ Lan dặn Lan ra chợ mua 5 lạng thịt nạc. 5 lạng có nghĩa là:

A. 50g

B. 500g

C. 5g

D. 0,05kg

Câu 25:

Chọn câu trả lời sai: Một lượng vàng có khối lượng là:

A. 37,5 gam

B. 37500 mi-li-gam

C. 0,375 lạng

D. 0,0375 héc-tô-gam

Câu 26:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một ki-lô-gam bông có thể tích bằng một ki-lô-gam sắt

B. Một ki-lô-gam bông có khối lượng nhỏ hơn một ki-lô-gam sắt

C. Một ki-lô-gam bông có khối lượng bằng một ki-lô-gam sắt

D. Cả A và B đều đúng

Câu 27:

Chọn câu trả lời đúng:

Trong bệnh viện người ta không dùng cân tạ để theo dõi khối lượng người bệnh, vì:

A. Cân tạ nặng và khá cồng kềnh

B. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người

C. ĐCNN của cân tạ thường lớn khó theo dõi chính xác

D. Cả câu B và C đều đúng