Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 25 (có đáp án): Hiệu điện thế

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn câu trả lời sai: Vôn kế là dụng cụ để đo

A. hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.

B.  hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch.

C. hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.

D. hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện.

Câu 2:

Chọn câu trả lời đúng: Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở.

A. Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện

B. Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.

C. Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện.

D. Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.

Câu 3:

Dùng vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 0,2 V để đo hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn điện khi chưa mắc vào mạch. cách viết kết quả đo nào dưới đây là đúng?

A. 314 mV 

 B. 5,8 V

C. 1,52 V  

D. 3,16 V

Câu 4:

Vôn kế trong sơ đồ nào dưới đây mắc đúng ?

A. a

B. b

C. c

D. d

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây là sai?

Đơn vị của hiệu điện thế là:

A. Vôn (V)    

 B. Ampe (A)

C. Milivôn (mV)     

D. Kilovôn (kV)

Câu 6:

Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:

A. Kích thước của vôn kế

B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.

C. Cách mắc vôn kế trong mạch.

D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.

Câu 7:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một………………

A. Điện thế

B. Hiệu điện thế

C. Cường độ điện thế

D. Cường độ dòng điện

Câu 8:

Giữa hai lỗ của ổ điện lấy trong mạng điện gia đình ở Việt Nam, giá trị hiệu điện thế là:

A. 100 V hay 200 V

B. 110 V hay 220 V

C. 200 V hay 240 V

D. 90 V hay 240 V

Câu 9:

Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo:

A. Điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V

B. Điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V

C. Điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V

D. Điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V

Câu 10:

Chọn câu sai

A. 1V = 1000mV

B. 1kV = 1000mV

C. 1mV = 0,001V

D. 1000V = 1kV

Câu 11:

Đổi đơn vị 2,5V= ...mV

A. 25 

B. 2500 

C. 250 

D. 0,025

Câu 12:

Đổi đơn vị 0,45V=...mV

A. 45 

B. 4500 

C. 450 

D. 0,045

Câu 13:

Hiệu điện thế kí hiệu là:

A. U 

B. u 

C. V 

D. v

Câu 14:

Đại lượng hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ:

A. U 

B. V 

C. I 

D. A

Câu 15:

Dùng vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 0,2V để đo hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn điện khi chưa mắc vào mạch. Cách viết kết quả đo nào dưới đây là đúng?

A. 314mV 

B. 5,8V 

C. 1,52V 

D. 3,16V

Câu 16:

Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn điện khi chưa mắc vào mạch. Kết quả đo là 6,8V, vậy vôn kế không thể có độ chia nhỏ nhất nào sau đây?

A. 0,4V 

B. 0,2V 

C. 0,1V 

D. 0,5V

Câu 17:

Vôn kế trong sơ đồ nào sau đây đo hiệu điện thế của nguồn khi mạch điện hở.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 18:

Vôn kế trong sơ đồ nào sau đây đo hiệu điện thế của hai đầu bóng đèn khi K đóng:

A. 

B. 

C. 

D.

Câu 19:

Điều nào đúng khi nói về điều kiện để có dòng điện trong một vật dẫn?

A. Muốn có dòng điện chạy qua một vật dẫn cần phải có một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn đó.

.

B. Muốn có dòng điện chạy qua một vật dẫn cần phải có một dụng cụ điện giữa hai đầu vật dẫn đó.

 

C. Muốn có dòng điện chạy qua một vật dẫn cần phải có một vật nhiễm điện nối với đầu vật dẫn đó.

 

D. Muốn có dòng điện chạy qua một vật dẫn cần phải có nối kín hai đầu vật dẫn đó

Câu 20:

Trong các phát biểu sau, câu nào sai?

A. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin là 3V

 

B. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là 12 V

 

C. Hiệu điện thế ở cực dương của pin con thỏ là 1,5 V

 

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 6 V

Câu 21:
Chọn câu đúng 

A. Pin có kích thước càng lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nó càng lớn.

 

B. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin để hở nhỏ hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi được nối với dụng cụ điện.

 

C. Nếu hai cực của pin bị nối tắt thì xảy ra hiện tượng đoản mạch, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của pin tăng lên đột ngột và pin có thể bị hỏng.

 

D. Nếu hai cực của pin bị nối tắt thì xảy ra hiện tượng đoản mạch, khi đó dòng điện tăng lên đột ngột và pin có thể bị hỏng.
Câu 22:

Chọn câu đúng: 

A. Khi hai cực của nguồn điện được nối với vật tiêu thụ điện thì hiệu điện thế giữa hai cực bằng 0.

 

B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện để hở bằng 0.

 

C. Hiệu điện thế cho biết độ mạnh của dòng điện.

 

D. Giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế vì hai cực nhiễm điện khác nhau
Câu 23:

Chọn câu sai:

 

A. Trên đèn thường ghi hiệu điện thế định mức là hiệu điện thế hai đầu bóng đèn khi nó sáng bình thường.

 

B. Khi không có dòng điện chạy qua bóng đèn thì hiệu điện thế hai đầu bóng đèn bằng 0.

 

C. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn nhỏ hơn hiệu điện thế định mức thì đèn không sáng.

 

D. Dòng điện qua bóng đèn càng mạnh khi hiệu điện thế hai đầu đèn càng lớn.
Câu 24:

Trường hợp nào dưới đây sẽ có hiệu điện thế bằng 0?

 

A. Giữa hai cực của pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.

 

B. Giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch.

 

C. Giữa hai cực của pin khi nó đang được mắc trong mạch điện kín.

 

 

D. Giữa một quả cầu mang điện dương và một quả cầu mang điện âm
Câu 25:

Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn có ảnh hưởng như thế nào đến cường độ dòng điện qua vật dẫn?

 

A. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn càng lớn thì cường cường độ dòng điện qua vật dẫn càng nhỏ.

 

B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn càng lớn thì cường cường độ dòng điện qua vật dẫn càng lớn.

 

C. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn lớn hay nhỏ thì cường cường độ dòng điện qua vật dẫn vẫn không đổi.

 

D. Cường độ dòng điện qua vật dẫn thay đổi thì hiệu điện thế hai đầu vật dẫn vẫn không đổi.
Câu 26:

Chọn câu đúng: 2,5 V = …mV

 

A. 25 mV          
B. 250mV              
C. 2500 mV           
D. 25000 mV
Câu 27:

Chọn câu đúng: 25 mV = …V

 

A. 2,5 V                

B. 0,25 V            

C. 0,0025 V           

D. 0,025 V

Câu 28:

Trong các phép đổi sau, phép đổi nào sai?

A. 120 mV = 0,12 V

B. 120 V  = 0,12 kV

C. 8,5 V = 8500 mV

 

D. 0,48 V = 48 mV
Câu 29:

Chọn câu đúng: 1,2 kV = … V

 

A. 12 V    
B. 120 V
C. 1200 V
D. 12000 V
Câu 30:

Chọn câu đúng: 220 V = …kV

 

A. 0,22 kV        
B. 0,022 kV          
C. 0,0022 kV                   
D. 0,00022 kV
Câu 31:

Chỉ ra cách đổi sai

 

A. 3,5 V = 3500 mV

 

B. 0,75 kV = 750 V

 

C. 2,5 kV = 2500 mV

 

D. 500kV = 500 000 V

Câu 32:

Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất: 0,25 kV; 50 V; 0,5 V; 250 mV.

 

A. 0,25 kV         
B. 50 V  
C, 0,5 V           
D. 250 mV