Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 5(có đáp án): Bài tập sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:

A. Hình A 

B. Hình B 

C. Hình C 

D. Hình D

Câu 2:

Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguồn điện:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 3:

Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:

A. Hình A 

B. Hình B 

C. Hình C 

D. Hình D

Câu 4:

Chọn câu trả lời đúng Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của bóng đèn:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5:

Sơ đồ mạch điện là:

A. Ảnh chụp mạch điện thật 

B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện 

C. Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó 

D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ

Câu 6:

Chọn câu đúng nói về sơ đồ mạch điện:

A. Sơ đồ mạch điện là ảnh chụp mạch điện thật 

B. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện 

C. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó 

D. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng nhất.

Kí hiệu các bộ phận trong mạch điện mang ý nghĩa:

A. Làm đơn giản các mạch điện khi cần thiết 

B. Đơn giản sơ đồ của các vật dẫn, các linh kiện 

C. Là các quy ước, không mang ý nghĩa gì 

D. Làm cho sơ đồ mạch điện đơn giản hơn so với thực tế

Câu 8:

Một mạng điện thắp sáng gồm:

A. Nguồn điện, bóng đèn và công tắc 

B. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn 

C. Nguồn điện, bóng đèn và dây dẫn 

D. nguồn điện, bóng đèn và phích cắm

Câu 9:

Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào?

A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín 

B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín 

C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch điện 

D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện

Câu 10:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chiều dòng điện là chiều từ ………. qua ………. và …….. tới……… của nguồn điện.

A. Cực dương, dây dẫn, cực âm, thiết bị điện 

B. Cực dương, dây dẫn, thiết bị điện, cực âm 

C. Cực âm, dây dẫn, thiết bị điện, cực dương 

D. Cực âm, thiết bị điện. dây dẫn, cực dương

Câu 11:

Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều quy ước của dòng điện?

A. Hình A 

B. Hình B 

C. Hình C 

D. Hình D

Câu 12:

Một mạch điện được mắc như sau:

Sơ đồ mạch điện nào sau đây tương đương với mạch điện trên:

A. 1 và 2 

B. 3 và 4 

C. 1 và 3 

D. 2 và 4

Câu 13:

Khi khóa K mở, bóng đèn nào mắc trong mạch điện sau đây sẽ tắt:

A. Đ1, Đ2 

B. Đ2, Đ3, Đ4 

C. Đ3, Đ4 

D. Đ1, Đ3, Đ4

Câu 14:

Cho mạch điện sau: 

Đèn Đ1 và đèn Đ2, điện trở khóa K bằng 0

Chọn câu trả lời sai.

A. Khi K đóng: Đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng 

B. Khi K ngắt: Đèn Đ1, đèn Đ2 đều sáng 

C. Khi K đóng: Đèn Đ1 sáng, đèn Đ2 tắt 

D. Cả A và B đều đúng

Câu 15:

Cho bốn mạch điện sau:

Nhận định nào sau đây đúng:

A. Các mạch a, b và c tương đương nhau 

B. Các mạch b, c và d tương đương nhau 

C. a và b tương đương nhau, c và d không tương đương nhau 

D. a và b tương đương nhau, c và d tương đương nhau

Câu 16:

Dòng điện một chiều là gì?

A. Dòng điện cung cấp bởi pin hay ác quy có chiều không đổi gọi là dòng điện 1 chiều 

B. Dòng điện có các electron tự do ngược với chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều 

C. Dòng điện cung cấp bởi mạng điện gia đình là nguồn điện 1 chiều

D. Dòng điện có các electron tự do cùng chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều

Câu 17:

Chọn câu trả lời đúng:

Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của hạt mang điện tích gọi là:

A. Dòng điện 

B. Dòng điện không đổi 

C. Dòng điện một chiều 

D. Dòng điện xoay chiều

Câu 18:

Chọn một phát biểu sai về chiều dòng điện:

A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều. 

B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều). 

C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. 

D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.