Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 2: (có đáp án) Vận tốc (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Độ lớn của vận tốc cho biết:

A. Qũy đạo của chuyển động

B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

D. Dạng đường đi của chuyển động

Câu 2:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

A. Độ lớn của vận tốc cho biết qũy đạo của chuyển động

B. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

D. Độ lớn của vận tốc cho biết dạng đường đi của chuyển động

Câu 3:

Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?

A. Quãng đường

B. Thời gian chuyển động

C. Vận tốc

D. Cả 3 đại lượng trên

Câu 4:

Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Hãy chọn câu đúng.

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn

D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động

Câu 5:

Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

B. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày

C. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút.

D. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ

Câu 6:

Công thức tính vận tốc là:

A. ts

B. st

C.  v = s.t                           

D. v = m/s

 

Câu 7:

Chọn đáp án đúng: Vận tốc phụ thuộc vào

A. quãng đường chuyển động.

B. thời gian chuyển động.

C. cả A và B đúng.

D. cả A và B sai

Câu 8:

Vận tốc cho biết gì?

I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động

II. Quãng đường đi được

III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

IV. Tác dụng của vật này lên vật khác

A. I; II và III

B. II; III và IV

C. Cả I; II; III và IV

D. I và III

Câu 9:

Chọn phát biểu đúng

A. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của chuyển động.

B. Vận tốc cho biết quãng đường đi được

C. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của vận tốc

D. Vận tốc cho biết tác dụng vật này lên vật khác.

Câu 10:

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Nguyễn Chang

100m

10

Nguyễn Đào

100m

11

Nguyễn Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

A. Nguyễn Chang

B. Nguyễn Đào

C. Nguyễn Mai

D. Nguyễn Lịch

Câu 11:

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy chậm nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Thu Chang

100m

10

Mai Đào

100m

11

Thanh Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

A. Thu Chang

B. Mai Đào

C. Thanh Mai

D. Nguyễn Lịch

Câu 12:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. m/s

B. km/h

C. kg/m3

D. m/phút

Câu 13:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h

B. cm/h

C. m.h

D. m/s

Câu 14:

Đơn vị của vận tốc là:

A. km.h

B. m.s

C. km/h

D. s/m

Câu 15:

Đơn vị của vận tốc là:

A. m.h

B. m.s

C. km/h

D. s/km

Câu 16:

15m/s = ….. km/h

A. 36km/h

B. 0,015km/h

C. 72km/h

D. 54km/h

Câu 17:

Vận tốc của một vật là 10m/s. Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên?

A. 36km/h

B. 54km/h

C. 48km/h

D. 60km/h

Câu 18:

108km/h = ….m/s

A. 30m/s

B. 20m/s

C. 15m/s

D. 10m/s

Câu 19:

72km/h tương ứng bao nhiêu m/s. Hãy chọn câu đúng:

A. 15m/s

B. 25m/s

C. 20m/s

D. 30m/s

Câu 20:

Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

(1) Tàu hoả: 54km/h

(2) Chim đại bàng: 24m/s

(3) Cá bơi: 6000cm/phút

(4) Trái Đất quay quanh Mặt Trời: 108000km/h

A. (1), (2), (3), (4)

B. (3), (2), (1), (4)

C. (3), (1), (2), (4)

D. (3), (1), (4), (2)