Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 28: (có đáp án) Động cơ nhiệt (phần 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Động cơ nhiệt là:
A. Động cơ trong đó toàn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng.
B. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng.
D. Động cơ trong đó toàn bộ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng.
Chọn phát biểu đúng nhất
A. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó toàn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng.
B. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng.
D. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó toàn bộ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng.
Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ của máy bay phản lực
B. Động cơ của xe máy Hon-da
C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà
D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện
Trong các động cơ sau đây, động cơ nào là động cơ nhiệt?
A. Động cơ máy quạt.
B. Động cơ của máy xay sinh tố.
C. Động cơ của chiếc xe máy.
D. Động cơ của máy giặt.
Trong các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ gắn trên ô tô.
B. Động cơ gắn trên xe máy.
C. Động cơ gắn trên máy bay phản lực.
D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà.
Các kì của động cơ nổ bốn kì diễn ra theo thứ tự:
A. Hút nhiên liệu, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí
B. Thoát khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu
C. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí, đốt nhiên liệu
D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí
Nén nhiên liệu là kì diễn ra thứ mấy trong động cơ nổ bốn kì:
A. Kỳ thứ nhất
B. Kỳ thứ hai
C. Kỳ thứ ba
D. Kỳ thứ tư
Biểu thức nào sau đây xác định hiệu suất của động cơ nhiệt?
A.
B. H= A - Q
C.
D. H= Q - A
Trong công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt: , A là:
A. công có ích.
B. nhiệt lượng toả ra của nhiên liệu bị đốt cháy.
C. nhiệt lượng tỏa ra môi trường.
D. nhiệt năng của nhiên liệu.
Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm
C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ
D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích
Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết
A. động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
B. động cơ mạnh hay yếu.
C. có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến đổi thành công có ích.
D. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ.
Từ công thức , ta có thể suy ra là đối với một xe ô tô chạy bằng động cơ nhiệt thì:
A. Công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
B. Công suất của động cơ tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
C. Vận tốc của xe tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
D. Quãng đường xe đi được tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt chảy
Một ô tô chạy 100km với lực kéo không đổi 700N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Hiệu suất của động cơ ô tô đó là bao nhiêu? Biết năng suất toả nhiệt của xăng là J/kg, khối lượng riêng của xăng là 700kg/.
A. 86%
B. 52%
C. 40%
D. 36,23%
Một ô tô chạy 100km với lực kéo không đổi 700N thì tiêu thụ hết 5 lít xăng. Hiệu suất của động cơ ô tô đó là bao nhiêu? Biết năng suất toả nhiệt của xăng là J/kg, khối lượng riêng của xăng là 700kg/.
A. 43,48%
B. 52,67%
C. 40,14%
D. 36,23%
Một máy bơm nước sau khi tiêu thụ hết 8kg dầu thì đưa được 900 nước lên cao 10m. Hiệu suất của máy bơm đó là bao nhiêu? Biết năng suất toả nhiệt của dầu dùng cho máy bơm là J/kg, khối lượng riêng của nước là 1000kg/.
A. 24,46%
B. 2,45%
C. 15,22%
D. 1,52%