Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 12: Công suất điện có đáp án (Mới nhất)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch ngoài một nguồn điện có hiệu điện thế U, gồm hai điện trở R1 và R2 được mắc song song. Hỏi công suất tỏa nhiệt của mạch điện ngoài được tính theo công thức nào sau đây?

A. P=U2R1+R2.R1R2
B. P=U2R12
C. P=U2R1.R2.R1+R2
D. P=U2R1+R2
Câu 2:

Một bàn là điện có ghi: 220 V – 800 W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V. Hỏi cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?

A. I ≈ 0,5 A.
B. I ≈ 1,2 A.
C. I ≈ 1,5 A.
D. I ≈ 1,8 A.
Câu 3:

Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 60 W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110 V. Cho rằng điện trở dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Tính công suất của bóng đèn đó.

A. P  = 45 W.
B. P  = 30 W.
C. P  = 15 W.
D. P  = 20 W.
Câu 4:

Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1 và P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây?

A. P1 = P2.
B. P2 = 2P1.
C. P1 = 2P2.
D. P1 = 4P2.
Câu 5:

Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện?

A. P  = At.
B. P = At.
C. P = UI.
D. P  = Ut.
Câu 6:
Trên một bóng đèn có ghi 220 V – 75 W. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220 V.
B. Công suất định mức của bóng đèn là 75 W.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7:

Trên hai bóng đèn có ghi 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng vonfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l1 và l2 là chiều dài của dây tóc mỗi bóng đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. l1 = 1,25l2.
B. l1=l21,25
C. l1 = l2 + 1,25.
D. l1 = l2 − 1,25.
Câu 8:

Trên bàn là có ghi 220 V – 1100 W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu?

A. 0,2 Ω.
B. 5 Ω.
C. 44 Ω.
D. 5500 Ω.
Câu 9:

Công suất điện cho biết:

A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện.
Câu 10:

Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220 V – 750 W. Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là

A. 0,341 A.
B. 3,41 A.
C. 34,1 A.
D. 4,31 A.
Câu 11:

Trên bóng đèn có ghi 12 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là

A. 0,25 A.
B. 2 A.
C. 18 A.
D. 1,5 A.
Câu 12:

Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,4 A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này là

A. P  = 4,8 W.
B. P  = 4,8 J.
C. P  = 4,8 kW.
D. P  = 4,8 kJ.
Câu 13:
Điều nào sau đây sai khi nói về công suất của dòng điện?
A. Công suất đo bằng công thực hiện được trong một giây.
B. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thương số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Các phát biểu A, B, C đều sai.
Câu 14:

Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220 V – 100 W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220 V – 75 W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220 V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.

A. 85,7 W.
B. 33,3 W.
C. 66,7 W.
D. 89,6 W.
Câu 15:

Trên bóng đèn có ghi 220 V – 55 W. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn khi sử dụng mạng điện có hiệu điện thế 120V.

A. 25 W.
B. 15,7 W.
C. 60,5 W.
D. 16,4 W.
Câu 16:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
A. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
B. Đại lượng đặc trưng cho công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
C. Đại lượng đặc trưng cho sự chuyển hóa năng lượng của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
D. Đại lượng đặc trưng cho dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
Câu 17:

Cho các sơ đồ mạch điện sau

Cho các sơ đồ mạch điện sau   Gọi P1; P2 lần lượt là công suất tiêu thụ mạch ngoài của hai mạch trên, (ảnh 1)

Gọi P1; P2 lần lượt là công suất tiêu thụ mạch ngoài của hai mạch trên, biết tỉ số P2P1=4 thì điện trở R2 bằng bao nhiêu khi R1 = 100 Ω.

A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 400 Ω.
D. 300 Ω.
Câu 18:

Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220 V – 100 W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220 V – 75 W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220 V. Tính công suất của đoạn mạch song song này.

A. 225 W.
B. 150 W.
C. 120 W.
D. 175 W.
Câu 19:

Điều nào sau đây sai khi nói về công suất?

A. Đơn vị của công suất là Oát. Kí hiệu là W.
B. Công suất là đại lượng vecto.
C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của một vật.
D. Công suất là đại lượng có thể cộng được.
Câu 20:

Trên bàn là có ghi 220 V – 1100 W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu?

A. 0,2 Ω.
B. 5 Ω.
C. 44 Ω.
D. 5500 Ω.
Câu 21:
Hai đèn Đ1(6 V – 6 W), Đ2 (6 V – 3 W) có dây tóc đèn làm bằng Vonfram, tiết diện bằng nhau. Tỉ số chiều dài l1l2 của hai dây tóc đèn trên là:
A. 4.
B. 2.
C. 14
D. 12
Câu 22:
Hãy chọn phát biểu đúng?
A..Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn bằng công suất định mức của đèn.
B. Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn lớn hơn công suất định mức của đèn.
C. Đèn sáng bình thường khi công suất tiêu thụ của đèn nhỏ hơn công suất định mức của đèn.
D. Cả đều không đúng.
Câu 23:

Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế 180 V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào?

A. Đèn sáng bình thường.
B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.
D. Đèn sáng không ổn định.
Câu 24:

Trên hai bóng đèn lần lượt ghi 220 V - 40 W; 220 V - 25 W. Khi mắc chúng nối tiếp vào mạch điện 220 V thì bóng đèn nào sáng hơn?

A. Bóng đèn màu sáng hơn bóng đèn hai.
B. Bóng đen hai sáng hơn bóng đèn một.
C. Hai bóng sáng như nhau.
D. Hai bóng sáng mờ như nhau.
Câu 25:

Một quạt điện ghi 220 V – 50 W được mắt vào một mạng điện. Biết cường độ dòng điện qua quạt là 0,2 A. Hãy tính công suất tiêu thụ của quạt?

A. 32 W.
B. 25 W.
C. 38,7 W.
D. 50 W.
Câu 26:

Một động cơ điện bị mất nhãn ghi các thông số kĩ thuật. Biết động cơ này hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220 V. Khi đó cường độ dòng điện qua động cơ là 2A. Các thông số kĩ thuật của động cơ sẽ là

A. 220 V – 110 W.
B. 220 V – 440 W.
C. 880 V – 220 W.
D. 55 W – 220 V.
Câu 27:

Một bóng đèn có ghi (220 V – 55 W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,18A thì ta thấy đèn sáng

A. bình thường.
B. sáng yếu.
C. sáng mạnh.
D. không sáng.
Câu 28:
Tính điện trở của bàn là và bóng đèn khi chúng hoạt động bình thường.
A. 22Ω, 44 Ω.
B. 44 Ω, 484 Ω.
C. 22 Ω, 302,5 Ω.
D. 302,5 Ω, 484 Ω.
Câu 29:
Có thể mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220 V được không? Vì sao?
A. Có thể, vì các đèn có tổng hiệu điện thế định mức bằng 220 V.
B. Có thể, vì khi mắc vào hiệu điện thế 220 V thì các dụng cụ có hiệu điện thế giữa hai đầu gần bằng hiệu điện thế định mức của chúng.
C. Không thể, vì hiệu điện thế giữa hai đầu của đèn lớn hơn hiệu điện thế định mức của đèn.
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 30:

Có thể mắc nối tiếp hai dụng cụ này vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để chúng không bị hỏng? Tính công suất của mỗi dụng cụ khi đó.

A. Umax=110V, P1=12W, P2=20W.
B. Umax=110V, P1=550W, P2=40W.
C. Umax=118V, P1=3W, P2=40W.
D. Umax=118V, P1=12W, P2=550W.
Câu 31:

Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có U = 10V. Tính công suất của đoạn mạch.

A. 4 W.
B. 2 W.
C. 1 W.
D. 3 W.