Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 13: Điện năng - công của dòng điện có đáp án (Mới nhất)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100 W được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 5 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?

A. 15 kW.h.
B. 400 kW.h.
C. 1440 kW.h.
D. 43200 kW.h.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách tính công của dòng điện?
A. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với điện lượng và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện.
D. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và điện lượng chạy qua mạch.
Câu 3:
Một bóng đèn ghi 220 V – 75 W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng có thể là giá trị nào sau đây:
A. A = 0,3 kWh.
B. A = 0,3 Wh.
C. A = 0,3 J.
D. A = 0,3 kWs.
Câu 4:

Công thức tính công của dòng điện là

A. A=Pt
B. A=P.t
C. A=I2R
D. A=UI
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây?
A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng.
B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng.
C. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
D. Máy bơm nước: cơ năng biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 6:

Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 giờ và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 giờ. Hỏi hai dụng cụ nay sử dụng lượng điện năng tổng cộng bao nhiêu?

A. A = 1500 Wh.
B. A = 1500 kW.
C. A = 1500 kWh.
D. A = 1500 MWh.
Câu 7:

Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:

A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia định sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
Câu 8:

Trên một công tơ điện, chênh lệch số chỉ giữa hai tháng là 877 kWh. Ý nghĩa của số này là:

A. Một phương án trả lời khác.
B. Thời gian sử dụng điện là 877 giờ.
C. Điện năng tiêu thụ là 877kWh.
D. Công suất tiêu thụ là 877kW.
Câu 9:

Một người đang sử dụng bóng đèn tròn dây tóc 75 W. Người này thay bằng bóng đèn ống 60 W. Trung bình mỗi ngày thắp sáng 10 h. Số đếm của công tơ giảm bớt bao nhiêu mỗi tháng? Cho 1 tháng = 30 ngày.

A. 1,5 kWh.
B. 4,5 kWh.
C. 45 kWh.
D. 15 kWh.
Câu 10:

Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?

A. A = U.I2.t.
B. A = U2.I.t.
C. A = U.I.t.
D. Một công thức khác.
Câu 11:

Mỗi "số" trên công tơ điện tương ứng với:

A. 1 Ws.
B. 1 kWh.
C. 1 kWs.
D. 1 Wh.
Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang các dạng năng lượng khác?

A. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng.
C. Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió.
D. Điện năng có thể chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.
Câu 13:
Một gia đình sử dụng đèn chiếu sáng với công suất tổng cộng là 150 W, trung bình mỗi ngày trong 10 giờ; sử dụng tủ lạnh có công suất 100 W, trung bình mỗi ngày trong 12 giờ và sử dụng các thiết bị điện thế khác có công suất tổng cộng là 500W, trung bình mỗi ngày trong 5 giờ. Tính điện năng mà gia đình này sử dụng trong 30 ngày.
A. 75 kW.h
B. 45 kW.h
C. 120 kW.h
D. 156 kW.h
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là điện năng.
B. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng.
C. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng các bức xạ.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 15:
Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất. Dòng điện mang năng lượng vì:
A. Dòng điện chỉ có khả năng cung cấp nhiệt lượng.
B. Dòng điện có khả năng sinh công và cung cấp nhiệt lượng.
C. Dòng điện chỉ có khả năng sinh công.
D. Dòng điện có khả năng sinh công hoặc cung cấp nhiệt lượng.
Câu 16:
Hiệu suất sử dụng điện là:
A. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng vô ích.
B. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
C. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ.
D. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng có ích
Câu 17:
Điện năng là:
A. năng lượng điện trở.
B. năng lượng điện thế.
C. năng lượng dòng điện.
D. năng lượng hiệu điện thế.
Câu 18:

Một máy lạnh có công suất 1,5 HP (1 ngựa rưỡi). Người sử dụng muốn hạn chế điện tiêu thụ trong phạm vi 100 kWh mỗi tháng. Trong điều kiện đó, mỗi ngày người này chỉ có thể sử dụng máy lạnh trong thời gian bao lâu?

(Cho 1HP = 736W; 1 tháng = 30 ngày).

A. 2 h 30 phút.
B. 3 h.
C. 1 h 30 phút.
D. Một đáp số khác.
Câu 19:

Một động cơ điện hoạt động, cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%. Hãy tính công có ích của động cơ.

A. 3 078 kJ.
B. 2 555 kJ.
C. 4 550 kJ.
D. 3 000 kJ.
Câu 20:

Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220 V - 1000 W ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là:

A. 1000 J.
B. 1000 W.
C. 60 kJ.
D. 60 kW.
Câu 21:
Trong các đơn vị sau đơn vị nào đúng với đơn vị của công?
A. Jun (J).
B. Oát.giây (Ws).
C. Vôn. Ampe. Giây (V.A.s).
D. Các đơn vị trên đều đúng.
Câu 22:

Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 75 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ. Giả sử chỉ dùng bóng đèn tròn loại có công suất 100 W để chiếu sáng, hỏi gia đình này đã sử dụng bao nhiêu bóng đèn? Coi hiệu điện thế sử dụng chính là hiệu điện thế định mức của các bóng đèn.

A. 5 bóng.
B. 6 bóng.
C. 7 bóng.
D. 8 bóng.
Câu 23:
Một đèn dây tóc có ghi (12 V – 6 W), công của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là:
A. 24 J.
B. 18 J.
C. 12 J.
D. 6 J.
Câu 24:

Để 1 động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 9 kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%, công có ích của động cơ là:

A. 1 kJ.
B. 3 kJ.
C. 8,1 kJ.
D. 81 kJ.
Câu 25:
Điện năng không thể biến đổi thành
A. cơ năng.
B. nhiệt năng.
C. hóa năng.
D. năng lượng nguyên tử.
Câu 26:

Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì tiêu thụ một lượng điện năng là 990 kJ trong 15 phút, cường độ dòng điện chạy qua dây nung của bàn là khi đó là bao nhiêu?

A. 5 A.
B. 10 A.
C. 15 A.
D. 20 A.
Câu 27:

Cho hai điện trở có giá trị R1 = 2R2. Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì công của dòng điện thay đổi như thế nào so với khi hai điện trở mắc song song?

A. tăng 4 lần.
B. giảm 4,5 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 28:

Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24 V; giá trị các điện trở R1 = R2 = 8 Ω. Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là:

A. 103680 J.
B. 1027,8 J.
C. 712,8 J.
D. 172,8 J.
Câu 29:

Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế định mức là 220 V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720 kJ. Điện trở của bàn là có giá trị là:

A. 60,8 Ω.
B. 1 Ω.
C. 27,5 Ω.
D. 40,3 Ω.
Câu 30:
Điện năng đo được bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Vôn kế.
D. Đồng hồ đo điện đa năng.