Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 (có đáp án): Tổng kết chương 2: Nhiệt học

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Những ngôi nhà mái lợp bằng tôn, khi đêm về và những lúc trời không có gió ta vẫn thỉnh thoảng nghe thấy những tiếng ken két phát ra từ mái tôn. Vì sao vậy?

A. Ban đêm, nhiệt độ giảm làm tôn co lại.

 

B. Ban đêm, không có tiếng ồn nên nghe được.

 

C. Ban đêm, nhiệt độ giảm làm tôn nở ra.

 

D. Các phương án đưa ra đều sai.

Câu 2:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép?

Băng kép được ứng dụng

A. làm các dây kim loại

 

B. làm giá đỡ

 

C. trong việc đóng ngắt mạch điện

 

D. làm cốt cho các trụ bê tông

Câu 3:

Tại sao đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong?

A. Để dễ sửa chữa.

 

B. Để ngăn bớt khí bẩn.

 

C. Để giảm tốc độ lưu thông của hơi.

 

D. Để tránh sự dãn nở làm thay đổi hình dạng của ống.

Câu 4:

Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?

A. Đông đặc

 

B. Nóng chảy

 

C. Không đổi

 

D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc

Câu 5:

Rượu nóng chảy ở -117oC. Hỏi rượu đông đặc ở nhiệt độ nào sau đây?

A. 117oC

 B. -117oC

C. Cao hơn -117oC

D. Thấp hơn -117oC

Câu 6:

Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng. Vì sao?

A. Vì răng dễ bị sâu

 

B. Vì răng dễ bị rụng

 

C. Vì răng dễ bị vỡ

 

D. Vì men răng dễ bị rạn nứt

Câu 7:

Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ:

A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.

B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.

 

C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng.

 

D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.

Câu 8:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.

B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.

D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.

Câu 9:

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?

A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm.

 

B. Sự tạo thành mưa.

 

C. Băng đá đang tan.

 

D. Sương đọng trên lá cây.

Câu 10:

Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì

A. Sơn trên bảng hút nước.

 

B. Nước trên bảng chảy xuống đất.

 

C. Nước trên bảng bay hơi vào không khí.

 

D. Gỗ làm bảng hút nước.

Câu 11:

Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng:

A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

 

B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn

 

C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí

 

D. Dãn nở vì nhiệt của các chất

Câu 12:

 Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.

 

B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.

 

C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.

 

D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.

Câu 13:

Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tượng

A. Bay hơi

B. Ngưng tụ

C. Đông đặc  

D. Nóng chảy

Câu 14:

Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ

A. Luôn tăng

 

B. Không thay đổi

 

C. Luôn giảm

 

D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

Câu 15:

 Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước.

 

B. Đốt ngọn nến.

 

C. Đúc chuông đồng.

 

D. Đốt ngọn đèn dầu.

Câu 16:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi?

A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.

 

B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.

 

C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi.

 

D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng

Câu 17:

Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.

 

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

 

C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau.

 

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 18:

Chọn câu đúng.

A. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng khối khí giảm.

 

B. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí tăng.

 

C. Khi nhiệt độ tăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không thay đổi.

 

D. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí giảm.

Câu 19:

Nhiệt độ 50OC tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai?

A. 82OF 

B. 90OF

C. 122OF 

D. 107,6OF

Câu 20:

Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.

 

B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.

 

C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.

 

D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.