Trắc nghiệm Vât lý 9 ( có đáp án ) Thấu kính phân kỳ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa

B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa

C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ

D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt

Câu 2:

Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là SAI?

A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi

B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm.

C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm

D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm

Câu 3:

Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy

A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường

B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường

C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường

D. Không nhìn được dòng chữ

Câu 4:

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm của thấu kính

B. song song với trục chính của thấu kính

C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 5:

Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa

B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới

D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính

Câu 6:

Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

A. tiêu cự của thấu kính

B. hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. bốn lần tiêu cự của thấu kính

D. một nửa tiêu cự của thấu kính

Câu 7:

Để có tia ló song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì

A. tia tới song song trục chính

B. tia tới đi qua tiêu điểm cùng phía với tia tới so với thấu kính

C. tia tới có phần kéo dài qua tiêu điểm khác phía với tia tới so với thấu kính.

D. tia tới bất kì có hướng không qua các tiêu điểm

Câu 8:

Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình:

A. a, b, c.

B. b,c,d

C. c,d,a

D. d,a,b

Câu 9:

Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như sau

Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như sau A. hình a  B. hình b  C. hình c D. hình d (ảnh 1)

A. hình a

B. hình b

C. hình c

D. hình d

Câu 10:

Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là  

A. tia tới song song trục chính thấu kính.

B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính

C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính

D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính

Câu 11:

Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

A. chùm tia ló là chùm sáng song song

B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì

C. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ

D. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn

Câu 12:

Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? 

Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a (ảnh 1)

 

A. hình a

B. hình b

C. hình c.

D. hình d