Trắc trắc nghiệm Vật Lí 12 Dao Động điện từ (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch điện dao động gồm một cuộn cảm 5mH có điện trở thuần 20 Ω và một tụ điện 10 μF. Bỏ qua mất mát do bức xạ sóng điện từ. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất

A. 0,36W

B. 0,72W

C. 1,44W

D. 1,85mW

Câu 2:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian

A. với cùng tần số.

B. luôn ngược pha nhau.

C. với cùng biên độ.

D. luôn cùng pha nhau.

Câu 3:

Khi nói về dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng phát biểu nào sau đây sai

A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm

B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số

Câu 4:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5  μH và tụ điện có điện dung 5  μH. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A.2,5π.106s.

B. 5π.106s.

C. 10π.106s.

D. 106s.

Câu 5:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là  5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. 5C1.

B. C15.

C.  5C1.

D. C15.

Câu 6:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất  Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch này là

A. 4Δt

B. 6Δt

C. 3Δt

D. 12 Δt

Câu 7:

Xét hai mạch dao động lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có giá trị Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn q (0<q<Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 

A. 2.  

B. 4.

C.  12.

D. 14.

Câu 8:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 314V.

B. 514V.

C. 123V.

D. 62  V.

Câu 9:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 6.10-4 s.

B. 3.10-4 s

C. 12.10-4 s

D. 2.10-4 s

Câu 10:

Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụđiện có điện dung 5  μF. Nếu mạch có điện trở thuần 10- 2  Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng

A. 36 μW.

B. 36 mW

C. 72μW.

D. 72 mW

Câu 11:

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 μF và cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 2 mA

B. 15 mA

C. 7,5 2 A

D. 0,15 A

Câu 12:

Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:

A. 5,5 mA

B. 0,25 mA

C. 0,55 A

D. 0,25 A

Câu 13:

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T2

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T

D. không biến thiên theo thời gian

Câu 14:

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = qocoswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là

Aqo4

Bqo22

C.qo2

Dqo2

Câu 15:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

AIo = Uo LC

BIo = UoLC

C. CL

D. Io = UoLC

Câu 16:

Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 μF. Khi uC = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ Io của cường độ dòng điện là

AIo= 500 mA

BIo = 50 mA

CIo= 40 mA

DIo= 20 mA

Câu 17:

Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4 MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là

A. 7 MHz

B. 5 MHz

C. 3,5 MHz

D. 2,4 MHz

Câu 18:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 

A. 12,5 MHz

B. 2,5 MHz

C. 17,5 MHz

D. 6,0 MHz

Câu 19:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Năng lượng điện từ của mạch bằng

A12LC2

BUo2 LC

C12CUo2

D12CL2

Câu 20:

Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi  C=C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi  C=C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu  C=C1C2C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 

A. 50 kHz

B. 24 kHz

C. 70 kHz

D. 10 kHz

Câu 21:

Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2= 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :

A. 300 m

 B. 600 m

C. 300 km

D. 1000 m

Câu 22:

Cho mạch dao động  LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 

A.  3,72mA

B.  4,28mA

C.  5,20mA

D.     6,34mA

Câu 23:

Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là 

A.  0,04 H

B.  1,5 H

C. 4.10-6 H

D. 1,5.10-6 H

Câu 24:

Điện tích của tụ điện trong mạch dao động

A. biến thiên điều hoà với tần số f=12πLC

B. biến thiên điều hoà với tần số f=LC2π

C.biến thiên điều hoà với tần số f=12πLC

D.biến thiên điều hoà với tần số f=2πLC

Câu 25:

Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3mF. Độ tự cảm L của mạch dao động là

A. 5.10-5 H

B. 5.10-4 H

C. 5.10-3 H

 D. 2.10-2 H

Câu 26:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

Ai2=LC(U02u2)

Bi2=CL(U02u2)

Ci2=LC(U02u2)

Di2=LC(U02u2)

Câu 27:

Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10μH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ

A. 10m đến 95m

B. 20m đến 100m

C. 18,8m đến 94,2m

D. 18,8m đến 90m

Câu 28:

Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là

A. 5957,7 m

B.18,84.104 m

C. 18,84 m

D. 188,4 m

Câu 29:

Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là

A. 112,6pF

B.1,126nF

C. 1,126.10-10F

D. 1,126pF

Câu 30:

Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 500ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng

A. 4.2m λ29,8m

B. 421,3m λ 1332m

C. 4,2m λ 133,2m

D. 4,2m λ 13,32m

Câu 31:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số

A. 103Hz

B. 4,42.106Hz

 C. 174.106Hz

D. 39,25.103Hz

Câu 32:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường

B. Nam châm vĩnh cửu là trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường

C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại

D. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập

Câu 33:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng và tự nó tồn tại trong không gian

B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy

C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường và chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn

D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường biến thiên và ngược lại sự biến thiên của điện trường sẽ sinh ra từ trường biến thiên

Câu 34:

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ

A. sóng điện từ do điện tích dao động bức xạ ra

B. sóng điện từ do điện tích sinh ra

C. sóng điện từ có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng

D. sóng điện từ có tốc độ truyền sóng bằng tốc độ ánh sáng

Câu 35:

Phát biểu nào sâu đây là sai khi nói về tính chất của sóng điện từ?

A. Sóng điện từ truyền được trong cả chân không

B. Tốc độ truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

C. Sóng điện từ là sóng ngang, các véc tơ E và  B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng

D. Sóng điện từ mang theo năng lượng

Câu 36:

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong chân không bước sóng và tần số sóng liên hệ với nhau bởi hệ thức  λ=cf, trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không

B. Sóng điện từ không truyền được trong kim loại

C. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học thông thường

D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số

Câu 37:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tầng điện li?

A. Là tầng khí quyển ở độ cao 40km trở lên, chứa các hạt mang điện

B. Là tầng khí quyển ở độ cao 80km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn

C. Là tầng khí quyển ở độ cao 100km trở lên, chứa các iôn

D. Là tầng khí quyển ở độ cao 120km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn

Câu 38:

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?

A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh

B. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn

C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng

D. Các sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa; ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa

Câu 39:

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?

A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hằng nghìn héc trở lên, gọi là sóng vô tuyến

B. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107m đến 105m

C. Sóng trung có bước sóng từ 103m đến 102m

D. sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 10-2m

Câu 40:

Vô tuyến truyền hình dùng sóng

A. cực ngắn

B. ngắn

C. trung

D. dài và cực dài

Câu 41:

Sóng trung là những sóng điện từ có tần số

A. từ 3MHz đến 30MHz

B. từ 0,3MHz đến 3MHz

C. từ 30kHz đến 300kHz

D. từ 30MHz đến 300MHz

Câu 42:

Nguyên tắc phát sóng điện từ là

A. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten

B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một angten

C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một mạch dao động kín

D. Duy trì dao động điện từ trong mạch dao động bằng máy phát dao động điều hoà dùng tranzito

Câu 43:

Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa vào hiện tượng

A. tách sóng

B. giao thoa sóng

C. cộng hưởng điện

D. sóng dừng

Câu 44:

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1,2 μC và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 6A. Sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc loại

A. sóng dài và sóng cực dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 45:

Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH. Người ta đo được hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là

A. 60πm. 

B. 90πm. 

C. 100πm.

D. 30πm.