Từ vựng: Home

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Câu 2:

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

A. villa

B. country

C. apartment

D. city

Câu 3:

My bedroom is small but it has a ___________window.

A. big

B. small

C. interesting

D. old

Câu 4:

My mum wants me to put all the food in the ______.

A. washing machine

B. table

C. fridge

D. tub

Câu 5:

We use a __________ to put the clothes in.

A. wardrobe

B. microwave

C. sink

D. cooker

Câu 6:

Find which word does not belong in each group.

A. bedroom 

B. toilet  

C.   library

D.  kitchen

Câu 7:

We are watching Tom and Jerry on ________.

A. cooker  

B. bath  

C.   television

D.  table

Câu 8:

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

A. cooking

B. to cook

C.  go

D. going

Câu 9:

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

A. do

B. make

C. take

D. break

Câu 10:

My future robot will be able to help me do the ___________.

A. garden

B. gardens

C. gardening

D. gardened