Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3

Câu 2:

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1

D. Hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng -1

Câu 3:

Cho hình chóp tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích hình chóp đó biết chiều cao h = 7.

A. 934

B. 6332

C. 2134

D. 6343

Câu 4:

Tập xác định của hàm số: y=cos2xπ3+1 là:

A. D=\k2π3|k.

B. D=\π6+k2π|k.

C. D=\±π6+k2π|k.

D. D=

Câu 5:

Trong không gian, tập hợp các điểm M nhìn đoạn thẳng cố định AB dưới một góc vuông là:

A. Tập hợp chỉ có một điểm

B. Một đường thẳng

C. Một đường tròn

D. Một mặt cầu

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=x1;y1;z1,b=x2;y2;z2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a=bx1+x2=0y1+y2=0z1+z2=0

B. ka=kx1;ky1;kz1x

C. a+b=x1+x2;y1+y2;z1+z2

D. a.b=x1x2+y1y2+z1z2

Câu 7:

Nếu 9log2x+4logy2=12logx.logy thì

A. x=yx,y>0

B. x2=y3x,y>0

C. x3=y2x,y>0

D. 3x=2yx,y>0

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y6z2=0. Khi đó (S) có:

A. Tâm I2;4;6 và bán kính R=58

B. Tâm I2;4;6 và bán kính R=58

C. Tâm I1;2;3 và bán kính R = 4

D. Tâm I1;2;3 và bán kính R = 4

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là trung điểm của CB, I là giao điểm của AE và BD. Khi đó IG sẽ không song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SAC).

B. (SBC).

C. (SCD).

D. (SAD).

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;2;3). Tìm tọa độ của điểm M trên trục tung sao cho AM = 5.

A. M0;6;0,M0;2;0

B. M0;6;0,M0;2;0

C. M0;6;0,M0;2;0

D. M0;6;0,M0;2;0

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn 15fxdx=5,  25fudu=9,  14ftdt=4. Tính I=24fxdx

A. I = 0

B. I = 18

C. I = 8

D. I = 10

Câu 12:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên

Chọn đáp án ĐÚNG?

A. Hàm số có hệ số a < 0.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;-1) và (1;2).

C. Hàm số không có cực trị.

D. Hệ số tự do của hàm số khác 0.

Câu 13:

Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số fx=xlnx trên khoảng 0;+ là

A. 12x2lnx+14x2+C

B. 12x2lnx+12x2+C

C. 12x2lnx14x2+C

D. 12x2lnx12x2+C

Câu 14:

Biết C1, C2 ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số y=3x,y=12x,y=5x,y=13x.

Hỏi C2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=3x

B. y=12x

C. y=5x

D. y=13x

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=4;3;2,b=6;5;1,c=x;2x;3x+2. Để ba vectơ a,b,c đồng phẳng thì giá trị của x là:

A. 413

B. 134

C. 413

D. 134

Câu 16:

Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx24x24x+3 là

A. y = 1 và x  = 3

B. y = 0, y = 1 và x = 3

C. y = 0, x = 1 và x  = 3

D. y = 0 và x  = 3

Câu 17:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=exx trên 0;+. Tính I=12e2xxdx

A. F4F2

B. 2F2F1

C. F4F22

D. 2F4F2

Câu 18:

Cho hàm số y=9x4+m4x2m+1 có đồ thị (C). Biết m=m0 là giá trị để đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều. Khi đó giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. -4

B. -1

C. 2

D. 5

Câu 19:

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?

A. y=xx24.

B. y=x+32x1.

C. y=xx23x+2.

D. y=x1x22x3.

Câu 20:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cosx+2cos2x là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 2

Câu 21:

Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức Mt=7520lnt+1,t0%. Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%?

A. Khoảng 24 tháng

B. Khoảng 22 tháng

C. Khoảng 25 tháng

D. Khoảng 32 tháng

Câu 22:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanxdx=lncosx+C.

B. cotxdx=lncosx+C.

C. sinx2dx=2cosx2+C.

D. cosx2dx=2sinx2+C.

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị hàm số y = |f(x)| đồng biến trên ;1

B. Đồ thị hàm số y = |f(x)| nghịch biến trên ;1

C. Hàm số y = |f(x)| đồng biến trên (-1;4)

D. Đồ thị hàm số y = |f(x)| đồng biến trên 3;+

Câu 24:

Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=abfxdx

Câu 25:

Biết rằng x; y là các số thực sao cho các số x; 2x- 3; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và các số x2;xy6y;y2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Cặp số (x;y) là

A. 7;37  7;37

B. -7;37  7;37

C. 2;32  2 ;32

D. -2;37  2 ;37

Câu 26:

Giả sử: limxa+fx=+ và limxa+gx=. Xét các mệnh đề sau:

limxa+fxgx=+.

limxa+fxgx=1.

limxa+fx+gx=0.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 27:

Trong các số phức z thỏa mãn z5i3, số phức có z nhỏ nhất có phần ảo bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ABC cân tại C. Gọi I là trung điểm của AB. Biết SA = SB và SABABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. SISAB.

B. ICSAB.

C. SAC = SAB

D. SCSAB.

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC=30°. Mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).

A. 39a13.

B. 39a3.

C. 26a13.

D. 39a26.

Câu 30:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+mx+2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A. m > -3

B. m < -3

C. m3.

D. m > -2

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2mex+1ex+m nghịch biến trên ln12;+.

A. 1<m<1.

B. 12m1.

C. 12m<1.

D. 1<m12  m1.

Câu 32:

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x+log3x+log5x=log2xlog3xlog5x. Tính P?

A. 1

B. 5

C. 0

D. Đáp số khác

Câu 33:

Cho phương trình 3x+3x=2x4. Số nghiệm của phương trình trên là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 34:

Cho đồ thị hàm số y=fx=x3+3x1   C có dạng như hình vẽ dưới đây.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phương trình x33x+m=0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2<m<2.

B. Đồ thị hàm số y = |f(x)| có 3 điểm cực tiểu.

C. Hàm số y = |f(x)| đồng biến trên (0;1).

D. Hàm số y = |f(x)| nhận Oy làm trục đối xứng

Câu 35:

Giả sử phương trình z2+z+22018=0 có hai nghiệm phân biệt z1, z2. Tính giá trị của biểu thức P=log2z12018+log2z22018.

A. 121009.

B. 21009.

C. 20182.

D. 4036

Câu 36:

Một ô tô xuất phát với vận tốc v1t=2t+6m/s sau khi được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngoại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v2t=244t và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 7s. Hỏi ô tô đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?

A. s = 61m

B. s = 43m

C. s = 84m

D. s = 95m

Câu 37:

Cho phương trình 12cos4x+4tanx1+tan2x=m. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:

A. 54m0

B. 0<m1

C. 1<m32

D. m<52  m>32

Câu 38:

Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ksinx+1cosx+2 lớn hơn -1.

A. k<2

B. k<23

C. k<3

D. k<22

Câu 39:

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để chọn được số lớn hơn 2500 là

A. 1368.

B. 5568.

C. 6881.

D. 1381.

Câu 40:

Cho số phức z thỏa mãn: z+2+i=4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z12i. Tính S = M + m.

A. 62

B. 42

C. 22

D. 82

Câu 41:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi MN lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

A. V=3a3350

B. V=9a3350

C. V=8a3375

D. V=8a3325

Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z+2i+3=z¯i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.

A. 3105

B. 35

C. 105

D. 310

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;5;-3) và đường thẳng d:x=ty=3tz=2. Tổng tọa độ điểm M’ là hình chiếu song song của M trên (Oxz) theo phương d là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c), (a > 0) thuộc đường thẳng d:x3=y+21=z12. Hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng P:x+5y2=0 theo phương của đường thẳng Δ:x=3ty=1+2tz=3t là điểm M’ sao cho MM'=14. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45:

Cho số phức z thay đổi hoàn toàn thỏa mãn: zi=z1+2i. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w=2iz+1 là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.

A. x+7y+9=0.

B. x+7y9=0.

C. x+7y+9=0.

D. x7y+9=0.

Câu 46:

Bạn ĐẠI có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn ĐẠI nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60 cm3.

B. 15πcm3.

C. 70cm3.

D. 60πcm3.

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;4;1,B1;2;1 và đường thẳng d:x12=y11=z3. Trên d lấy điểm M sao cho diện tích tam giác ABM đạt giá trị nhỏ nhất. Gọi M’ là điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng AB. Tổng tọa độ của điểm M’ là:

A. 719.

B. 149

C. 179

D. 2

Câu 48:

Cho hàm số y=13x3+m1x2+m+3x+2. Biết rằng tập hợp cả giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài không lớn hơn 26 là đoạn T=[a;b]. Tính a + 2b

A. 0

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P2;1;3,Q3;2;1. Gọi α là mặt phẳng chứa P và cách Q một khoảng dài nhất. Phương trình mặt phẳng α là

A. 3x + y - z - 2 = 0

B. x + 3y - 2z + 7 = 0

C. x - 2y - 3z - 18 = 0

D. 6x + 2y - 3z - 1 = 0

Câu 50:

Tất cả các giá trị của m để phương trình ex=mx+1 có nghiệm duy nhất là

A. m > 1

B. m<0,m1.

C. m < 0, m = 1

D. m < 1