Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y=log2x1?

A. y'=12x1.

B. y'=1x1ln2.

C. y'=ln2x1.

D. y'=12x1ln2.

Câu 2:

Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là

A. (-6;-7)

B. (6;7)

C. (6;-7)

D. (-6;7)

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n=2;1;1. Vecto nào sau đây cũng là vecto pháp tuyến của (P)?

A. (4;-2;2)

B. (-4;2;3)

C. (4;2;-2)

D. (-2;1;1)

Câu 4:

Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? 

A. E, D

B. C, F

C. D, C

D. E, F

Câu 5:

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. 3; 1; -1; -2; -4

B. 12;32;52;72;92.

C. 1;1;1;1;1;

D. 8;6;4;2;0.

Câu 6:

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2.

A. z=22i.

B. z=2+2i.

C. z=2+2i.

D. z=22i.

Câu 7:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5 là điểm

A. Q(3;1)

B. M(1;3)

C. P(7;-1)

D. N(-1;7)

Câu 8:

Cho hàm số y=3xx2. Chọn khẳng định đúng.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = -1

Câu 9:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x42x21.

A. (-1;2)

B. (2;7)

C. (0;-1)

D. (1;-2)

Câu 10:

Cho 21m<21n. Khi đó

A. m > n

B. mn.

C. m < n

D. m = n

Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=1 và limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 12:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng:

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0,B0;1;2.

A. S:x12+y12+z12=4

B. S:x+12+y+12+z+12=2

C. S:x+12+y+12+z+12=4

D. S:x12+y12+z12=2

Câu 14:

Giá trị của của biểu thức P=49log76+101+log33log925 là

A. P = 61

B. P = 35

C. P = 56

D. P = 65

Câu 15:

Đồ thị hàm số y=x4+x2 có số giao điểm với trục Ox

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 16:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

A. Fπ6=12.

B. Fπ6=0.

C. Fπ6=54.

D. Fπ6=34.

Câu 17:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. log3ab=log3a+log3b   a,b>0.

B. log3a+b=log3a+log3b   a,b>0.

C. log3ab=log3alog3b   a,b>0.

D. logab.logbc.logca=1   a,b,c.

Câu 18:

Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là

A. 9

B. 27

C. 81

D. 729

Câu 19:

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2+An2=9n. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. n chia hết cho 7

B. n chia hết cho 5

C. n chia hết cho 2

D. n chia hết cho 3

Câu 20:

Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) là góc?

A. CSA^

B. CSD^

C. CDS^

D. SCD^

Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

A. D1;1;23

B. D1;3;4

C. D1;1;4

D. D1;3;2

Câu 22:

Có bao nhiêu số nguyên trên 0;10 nghiệm đúng bất phương trình log23x4>log2x1?

A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 23:

Biết kết quả của tích phân I=12(2x1)lnxdx=aln2+b. Tổng a + b là:

A. 72

B. 52

C. 12

D. 32

Câu 24:

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2z+1=0 là z = a + bi với a,b. Tính a+3b.

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1

Câu 25:

Số các giá trị nguyên của của m để hàm số y=mx22xm đồng biến trên mỗi khoảng xác định là 

A. 3

B. 7

C. 5

D. Vô số

Câu 26:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [-1;5] để hàm số y=13x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng ;+?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 27:

Tìm tập xác định của hàm số y=2x2+5x2+ln1x21 là

A. [1;2]

B. (1;2)

C. [1;2)

D. (1;2]

Câu 28:

Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất 12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?

A. T=3.1081,03218 (triệu đồng)

B. T=3.1081,03254 (triệu đồng)

C. T=3.1021,03218 (triệu đồng)

D. Đáp án khác

Câu 29:

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.

A. 56143

B. 87143

C. 73143

D. 70143

Câu 30:

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3, công bội q = 2. Biết Sn=765. Tìm n.

A. n = 7

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 9

Câu 31:

Cho phần vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2. Cắt phần vật thể (T) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0x2,, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x2x. Tính thể tích V của phần vật thể (T).

A. V=43.

B. V=33.

C. V=43.

D. V=3.

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD,SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD.

A. 16a3

B. 112a3

C. 217a3

D. 19a3

Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số fx=1x1+xx    khi  x<0m+1x1+x       khi  x0 liên tục tại x = 0

A. m = 1

B. m = -2

C. m = -1

D. m = 0

Câu 34:

Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. πa223

B. πa222

C. 22πa2

D. 2πa2

Câu 35:

Khai triển 1+2x+3x210=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng S=a0+2a1+4a2+...+220a20.

A. S=1510.

B. S=1710.

C. S=710.

D. S=720.

Câu 36:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô đậm như hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số bậc ba đa thức và một đường thẳng. Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu ?

A. S = 8

B. S = 6

C. S = 2

D. S = 4

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. x15=y11=z13.

B. x15=y11=z13.

C. x15=y11=z13.

D. x15=y11=z12.

Câu 38:

Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 420

B. 630

C. 240

D. 720

Câu 39:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước?

A. 7200

B. 50

C. 20

D. 2880

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết  ASB^=120°.

A. V=515π54.

B. V=43π27.

C. V=5π3.

D. V=1378π27.

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A,B,C,D S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy ?

A. 4 mặt phẳng

B. 2 mặt phẳng

C. 1 mặt phẳng

D. 5 mặt phẳng

Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx.

A. I=12.

B. I=52.

C. I=32.

D. I=72.

Câu 43:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0,  y1,  x+y=3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+2y2+3x2+4xy5x.

A. Pmax=15 và Pmin=13.

B. Pmax=20 và Pmin=18

C. Pmax=20 và Pmin=15.

D. Pmax=18 và Pmin=15.

Câu 44:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y = f(x)cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. 23.

B. 1

C. 32.

D. 43.

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng Q:x+y+z+3=0, cách điểm M(3;2;1) một khoảng bằng 33 biết rằng tồn tại một điểm X(a;b;c) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a+b+c<2?

A. 1

B. Vô số

C. 2

D. 0

Câu 46:

Cho tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V’  là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số V'V.

A. V'V=12.

B. V'V=14.

C. V'V=23.

D. V'V=58.

Câu 47:

Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z thỏa mãn x2+y2+z2=12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC.

A. 23.

B. 83.

C. 223.

D. 823.

Câu 48:

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+cosx+m=m có nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 49:

Cho bất phương trình m.3x+1+3m+247x+4+7x>0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x;0.

A. m>2+233.

B. m>2233.

C. m2233.

D. m2233.

Câu 50:

Cho hàm số fx=x2x+1. Tính f30x:

A. f30x=30!1x30.

B. f30x=30!1x31.

C. f30x=30!1x30.

D. f30x=30!1x31.