Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=xex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 

C. Hàm số đồng biến trên 0;+

D. Hàm số có tập xác định là 0;+

Câu 2:

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x23x+1

A. y=32

B. (C) không có tiệm cận ngang

C. y = 3 

D. y=32

Câu 3:

Cho hàm số y=2x13 . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;12 và nghịch biến trên  12;+

B. Hàm số nghịch biến trên  ;+

C. Hàm số đồng biến trên ;+

D. Hàm số nghịch biến trên ;12 và đồng biến trên 12;+

Câu 4:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x3 tại điểm x = 0 là

A. y = 0

B. Không có

C. x = 0

D. y = x

Câu 5:

Tìm m để hàm số fx=mx3+mx2+m+1x+2 đồng biến trên ;+.

A. m0m32

B. m  0

C. m > 0

D. m>0m32

Câu 6:

Đẳng thức nào sau đây sai?

A. n+1.n!=n+1!

B. n+1!.n!=n+2.n!

C. n+2.n!=n+2!

D. 1!+1!=2!

Câu 7:

Trên nửa khoảng 0;+, hàm số fx=2x3+xcosx3, Chọn đáp án đúng?

A. Có giá trị lớn nhất là – 3, không có giá trị nhỏ nhất

B. Không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất là – 4

C. Có giá trị lớn nhất là 4, giá trị nhỏ nhất là – 4

D. Không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất

Câu 8:

Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. P (A) = 1 thì A là biến cố chắc chắn

B. AB= thì A và B là hai biến cố đối nhau

C. P (B) = 0 thì B là biến cố không

D. A,A¯ là hai biến cố đối nhau thì PA+PA¯=1 

Câu 9:

Cho hàm số: y=x1x2+mx+m. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:

A. m>4m<0

B. 12m<0

C. 0 < m < 4

D. 12m<0m>4

Câu 10:

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x+22x1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x1

Câu 11:

Cho P(x,y,z) là điểm trong không gian 3 chiều với các tọa độ chỉ gồm 1 chữ số. Hỏi có bao nhiêu điểm như vậy?

A. 891

B. 1000

C. 720

D. 504

Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=x12+log3x+1 là:

A. D=0;+\1

B. D=\1

C. D=1;+

D. D=0;+

Câu 13:

Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số y=5x2 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

A. y=log5x

B. y=log5x2

C. y=log5x

D. y=12log5x

Câu 14:

Tập hợp tất cả các giá trị a để a715>a25 là:

A. a = 0

B. a < 0

C. a > 1

D. 0 < a < 1

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1>18 là

A. 4;+

B. 2;+

 

C. 4;+

D. -2;+

Câu 16:

Tập xác định của y=1sinxsin2x là:

A. T=\π2+k2π;

B. T=\;

C. T=\π+k2π;

D. T=\π+k2π.

Câu 17:

Số nghiệm của phương trình log32x+12=2 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 18:

Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là Oy?

A. y = sin 2x

B. y = cos 2x

C. y = tan x

D. y = cot x

Câu 19:

Trong khai triển Px=x+12x+122...x+12n. Tìm hệ số của xn1

A. 12n

B. 1 + 12n

C. 12n

D. 12n

Câu 20:

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có mấy nghiệm trong 2π;2π 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 21:

Tìm giá trị nhỏ nhất của y=2x1+x2 ?

A. Không có

B. 122

C. 1

D. 12

Câu 22:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của fx=cosπ2x 

A. Fx=sinπ2+x

B. Fx=sinπ2+x

C. Fx=-sinπ2x

D. F(x) = cos x

Câu 23:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. 03fxdx+04fxdx

B. 31fxdx+14fxdx

C.30fxdx+40fxdx

D. 34fxdx

Câu 24:

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3  y=0,x=1,x=8.

A. π3

B. 93π5

C. 9π4

D. 8π

Câu 25:

Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vi ở hình.

Trong đó:

Ứng với điểm A là họ nghiệm x=2 

Ứng với điểm B là họ nghiệm x=π2+2             

Ứng với điểm C là họ nghiệm x=π+2

Ứng với điểm D là họ nghiệm x=π2+2

Phương trình cot3x=cotx có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm

A. A và B

B. C và D

C. A và C

D. B và D

Câu 26:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. 132x3xdx=31x2x3dx

B. exdx=ex+1x+1+C

C. cos0ππxsinxdx=1

D. 1xdx=lnx+C

Câu 27:

Cho fx+f'x=ex3x+1. Giá trị của biểu thức P=e.f13f0 là

A. P=143  

B. P=163e.

C. P=143e.

D. P=109.

Câu 28:

Phương trình 8cosx=3sinx+1cosx có nghiệm là:

A. x=π16+kπ2  hay  x=4π3+   

B. x=π12+kπ2  hay  x=π3+

C. x=π8+kπ2  hay  x=π6+

D. x=π9+kπ2  hay  x=2π3+n,k

Câu 29:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy

B. Số phức z = a + bi có mô đun a2+b2

C. Số phức z=a+bi=0a=0b=0

D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi

Câu 30:

Cho số phức z=a+a2i với a. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.

A. Đường thẳng d: y = 2x

B. Đường thẳng: y = -x + 1

C. Parabol  y=x2 

D. Parabol y=-x2

Câu 31:

Cho hai số phức z=a+bi;a,b. Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải 2;2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a2b2 a2b22<a<2,ba,b2;2

A.  a2b2

B.  a2b2

C. 2<a<2,b

D. a,b2;2

Câu 32:

Tìm số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i và z¯+i=2i100 

A. z=2+i;z=2i 

B. z=−2+i;z=2+i

C. z=2+i;z=1+2i

D. z=2+i;z=2+i;3+23i;323i

Câu 33:

Xác định số phức thỏa mãn điều kiện sau z+1+2i=z¯+1 và có mô đun nhỏ nhất

A. i

B. –i 

C. 1 – i 

D. –1 + i

Câu 34:

Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z=x+yix,y, và w=z2. Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x 

A. y=5x2 

B. y=34x,x0

C. y=34x

D. y=65x, x0

Câu 35:

Tính thể tích của hình hộp ABCDA'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.

A. a322

B. a324

C. V=a332

D. 

Câu 36:

Trong oxy cho v=2;3,A2;1. Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo 2v có tọa độ là

A. (1;3)

B. (0;4)

C. (-2;7)

D. Đáp án khác

Câu 37:

Nếu tứ diện ABCD có thể tích V thì thể tích của đa diện có 6 đỉnh là 6 trung điểm các cạnh tứ diện bằng:

A. V/4

B. V/2

C. V/3

D. 2V/3

Câu 38:

Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B.

A. Đường trung trực của đoạn AB

B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB

C. Đường tròn đường kính AB

D. Trung điểm của AB

Câu 39:

Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r = 15 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

A. 7513

B. 5π13

C. 125π13

D. 75π13

Câu 40:

Cho X={0,1,2,3,4,5}. Từ tập X lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau có xuất hiện chữ số 1

A. 204

B. 240

C. 96

D. 360

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (ADM) với hình chóp là

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Tam giác

D. Hình thang hoặc hình tam giác

Câu 42:

Cho hàm số  fx=x26x+5x21,x1a,x=1

Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 1 là

A. a = -2

B. a = 2

C. a = 1

D. Đáp án khác

Câu 43:

Cho mặt cầu S(O;R) là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60° 

Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?

A. πR2

B. πR22 

C. πR24. 

D. πR28.

Câu 44:

Khi quay các cạnh của hình chữ nhật ABCD (Không phải hình vuông) quanh đường thẳng AC thì hình tròn xoay được tạo thành là hình nào?

A. Hình trụ

B. Hai mặt xung quanh của hai hình nón

C. Mặt xung quanh của một hình trụ

D. Hình gồm 4 mặt xung quanh của 4 hình nón

Câu 45:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: d:x124=y93=z11;P:3x+5yz2=0. Tìm tọa độ giao điểm.

A. (0;0;1)

B. (0;0;2)

C. (0;0;-2)

D. (1;2;-2)

Câu 46:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.

A. 1455 

B. 25 

C. 15

D. 175

Câu 47:

Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d1:x13=y2=z21 và d2:x12=y3=z21

A. (1;5;0); (5;-1;-2)

B. (-1;5;0); (5;1;5)

C. (-1;5;0); (5;1;2)

D. (1;5;0); (-5;1;-5)

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A. 1

B. 2

C. 0

D. Không có điểm H

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x12=y1=z+11 và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:

A. 23

B. 12

C. 14

D. 14

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;0), B(2,-1,2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P).

A. (1;3;2)

B. (1;3;-2)

C. (2;3;-2)

D. (2;3;-6)