Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số có tập xác định là
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B. (C) không có tiệm cận ngang
C. y = 3
D.
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = 0 là
A. y = 0
B. Không có
C. x = 0
D. y = x
Tìm m để hàm số đồng biến trên .
A.
B.
C. m > 0
D.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trên nửa khoảng , hàm số , Chọn đáp án đúng?
A. Có giá trị lớn nhất là – 3, không có giá trị nhỏ nhất
B. Không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất là – 4
C. Có giá trị lớn nhất là 4, giá trị nhỏ nhất là – 4
D. Không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất
Các khẳng định nào sau đây là sai?
A. P (A) = 1 thì A là biến cố chắc chắn
B. thì A và B là hai biến cố đối nhau
C. P (B) = 0 thì B là biến cố không
D. là hai biến cố đối nhau thì
Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:
A.
B.
C. 0 < m < 4
D.
Cho hàm số có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho P(x,y,z) là điểm trong không gian 3 chiều với các tọa độ chỉ gồm 1 chữ số. Hỏi có bao nhiêu điểm như vậy?
A. 891
B. 1000
C. 720
D. 504
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các giá trị a để là:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 1
D. 0 < a < 1
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của là:
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là Oy?
A. y = sin 2x
B. y = cos 2x
C. y = tan x
D. y = cot x
Trong khai triển . Tìm hệ số của
A. 1
B. 1 +
C.
D.
Phương trình có mấy nghiệm trong
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
A. Không có
B.
C. 1
D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
A.
B.
C.
D. F(x) = cos x
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A.
B.
C.
D.
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vi ở hình.
Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm
Ứng với điểm B là họ nghiệm
Ứng với điểm C là họ nghiệm
Ứng với điểm D là họ nghiệm
Phương trình có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có mô đun
C. Số phức
D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
Cho số phức với . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.
A. Đường thẳng d: y = 2x
B. Đường thẳng: y = -x + 1
C. Parabol
D. Parabol
Cho hai số phức . Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải (hình 1) điều kiện của a và b là:
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z thỏa mãn và
A.
B.
C.
D.
Xác định số phức thỏa mãn điều kiện sau và có mô đun nhỏ nhất
A. i
B. –i
C. 1 – i
D. –1 + i
Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức , và . Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích của hình hộp ABCDA'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.
A.
B.
C.
D.
Trong oxy cho . Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo có tọa độ là
A. (1;3)
B. (0;4)
C. (-2;7)
D. Đáp án khác
Nếu tứ diện ABCD có thể tích V thì thể tích của đa diện có 6 đỉnh là 6 trung điểm các cạnh tứ diện bằng:
A. V/4
B. V/2
C. V/3
D. 2V/3
Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B.
A. Đường trung trực của đoạn AB
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
C. Đường tròn đường kính AB
D. Trung điểm của AB
Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r = 15 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
Cho X={0,1,2,3,4,5}. Từ tập X lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau có xuất hiện chữ số 1
A. 204
B. 240
C. 96
D. 360
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (ADM) với hình chóp là
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Tam giác
D. Hình thang hoặc hình tam giác
Cho hàm số
Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 1 là
A. a = -2
B. a = 2
C. a = 1
D. Đáp án khác
Cho mặt cầu S(O;R) là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng
Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?
A.
B.
C.
D.
Khi quay các cạnh của hình chữ nhật ABCD (Không phải hình vuông) quanh đường thẳng AC thì hình tròn xoay được tạo thành là hình nào?
A. Hình trụ
B. Hai mặt xung quanh của hai hình nón
C. Mặt xung quanh của một hình trụ
D. Hình gồm 4 mặt xung quanh của 4 hình nón
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: . Tìm tọa độ giao điểm.
A. (0;0;1)
B. (0;0;2)
C. (0;0;-2)
D. (1;2;-2)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.
A.
B.
C.
D.
Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là và
A. (1;5;0); (5;-1;-2)
B. (-1;5;0); (5;1;5)
C. (-1;5;0); (5;1;2)
D. (1;5;0); (-5;1;-5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. 1
B. 2
C. 0
D. Không có điểm H
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:
A.
B. 12
C.
D. 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;0), B(2,-1,2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P).
A. (1;3;2)
B. (1;3;-2)
C. (2;3;-2)
D. (2;3;-6)