Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 6 lần

B. 36 lần

C. 12 lần

D. 18 lần

Câu 2:

Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 4 cạnh

B. 3 cạnh

C. 6 cạnh

D. 5 cạnh

Câu 3:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y=log3x2.

B. y=logx3.

C. y=e4x.

D. y=25x.

Câu 4:

Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn 0<a<b<1<c<d. Số lớn nhất trong 4 số logab,logbc,logcd,logda là:

A. logab.

B. logbc.

C. logcd.

D. logda.

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2+y2+z2+2x4y2z3=0 có bán kính bằng:

A. 9

B. 3

C. 33.

D. 3.

Câu 6:

Hàm số y = f(x) có đạo hàm y'=x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+.

C. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0;+.

D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;2;1,B1;1;3. Tọa độ của vectơ AB là:

A. (1;-1;-2)

B. (-1;1;2)

C. (3;-3;4)

D. (-3; 3; -4)

Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3 là:

A. 194+x33+C.

B. 24+x3+C.

C. 294+x33+C.

D. 24+x33+C.

Câu 9:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log22x2+log2x32=2 trên . Tổng các phần tử của S là:

A. 8 + 2

B. 4 + 2

C. 6 + 2

D. 8

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;1 cắt mặt phẳng P:2xy+2z1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là:

A. x+12+y+22+z12=9.

B. x12+y22+z+12=9.

C. x12+y22+z+12=3.

D. x+12+y+22+z12=3.

Câu 11:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4 khi quay quanh trục Ox bằng:

A. 736π.

B. 112π.

C. 2π.

D. 2116π.

Câu 12:

Hệ số của x3 trong khai triển x28 bằng: 

A. C83.23.

B. C85.25.

C. C83.23.

D. C85.25.

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x25x+7>0 là:

A. ;2.

B. (2;3)

C. ;23;+.

D. 3;+.

Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. lnx<10<x<1.

B. loga>logba>b>0.

C. lnx>0x>1.

D. loga<logb0<a<b.

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. CDSAD.

B. BDSAC.

C. BCSAB.

D. ACSBD.

Câu 16:

Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1x=1logax.

B. logaxy=logax+logay.

C. logaxy=logaxlogay.

D. logba.logax=logbx.

Câu 17:

Phương trình sinxπ3=1 có nghiệm là:

A. x=5π6+k2π.

B. x=π3+k2π.

C. x=π3+kπ.

D. x=5π6+kπ.

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. a38.

B. a34.

C. a32.

D. 3a34.

Câu 19:

Cho hàm số y=log5x. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định

B. Tập xác định của hàm số là 0;+.

C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung

Câu 20:

Cho un là cấp số cộng biết u3+u13=80. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng:

A. 800

B. 570

C. 600

D. 630

Câu 21:

Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x2+1.

B. y=x4+2x2.

C. y=x42x2.

D. y=x4+2x2.

Câu 22:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là?

A. V=3Sh.

B. V=12Sh.

C. V=Sh.

D. V=13Sh.

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của các cạnh BCSAα là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD), tanα bằng:

A. 2.

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2 đạt cực tiểu tại x = 0

A. m = 0

B. m > 0

C. m  0

D. m  0

Câu 25:

Cho tứ diện đều ABCD M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MNCD.

B. ABCD.

C. MNAB.

D. MNBD.

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA=3MB. Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác

B.  (P) không cắt hình chóp

C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác

D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác

Câu 27:

Đồ thị hàm số y=15x43x22018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Câu 28:

Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong đó có một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên 2 học sinh trong lớp lên bảng. Xác xuất để 2 học sinh tên Anh lên bằng:

A. 1130.

B. 120.

C. 110

D. 175.

Câu 29:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?

A. A95.

B. 95.

C. 5!

D. C95.

Câu 30:

Số nghiệm chung của hai phương trình 4cos2x3=0 và 2.sin x + 1 = 0 trên khoảng π2;3π2 là: 

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 31:

Tích phân 0100xe2xdx bằng:

A. 12199e200+1.

B. 14199e200+1.

C. 14199e2001.

D. 12199e2001.

Câu 32:

limx1x+32x1 bằng:

A. +.

B. 1

C. 12.

D. 14.

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;0;1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0.

A. m2;3.

B. m;23;+.

C. m;23;+.

D. m2;3.

Câu 34:

Đạo hàm của hàm số y=ln1x2 là:

A. 2xx21.

B. 2xx21.

C. 1x21.

D. x1x2.

Câu 35:

Giá trị của tổng 4+44+444+...+4...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng:

A. 491020191092018.

B. 49102019109+2018.

C. 491020181.

D. 4091020181+2018.

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M0;0;5.

B. M12;32;0.

C. M3;4;0.

D. M32;12;0.

Câu 37:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex2x34x. Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I2;1;1 bán kính bằng 4 và mặt cầu S2 có tâm  J2;1;5 bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1,S2. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng Giá trị M + m bằng:

A. 8

B. 83.

C. 9

D. 15.

Câu 39:

Đồ thị hàm số y=11xx có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 40:

Cho hàm số y = f(x) Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f3x2 đồng biến trên khoảng:

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (2;3)

D. (-2;-1)

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết 20fxdx=2 và 12f2xdx=4. Tính I=04fxdx.

A. I = -10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 10

Câu 42:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1+x+x2+x310.

A. 1902

B. 7752

C. 582

D. 252

Câu 43:

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

A. h=2R33.

B. h=R22.

C. h=R33.

D. h=R2.

Câu 44:

Cho hàm số y=x33x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d: y = 9x - 14 sao cho từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)?

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Câu 45:

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình  log62018x+m=log41009x có nghiệm là:

A. 2018

B. 2017

C. 2019

D. 2020

Câu 46:

Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O;R,O;R',OO'=4R. Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A, B sao cho AB=R3. Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt OO' và tạo với đáy một góc bằng 60°. (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng:

A. 4π332R2.

B. 2π334R2.

C. 2π3+34R2.

D. 4π3+32R2.

Câu 47:

limx2018x242018x22018 bằng:

A. +.

B. 2

C. 22018.

D. 22019.

Câu 48:

Phương trình x512+1024x=16+4x5121024x8 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 8 nghiệm

Câu 49:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN MA'C,NBC' là đường thẳng vuông góc chung của A'C và BC' . Tỉ số NBNC' bằng:

A. 52.

B. 32.

C. 23.

D. 1

Câu 50:

Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần

A. 786240

B. 907200

C. 846000

D. 151200