Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , có các khẳng định sau.
I. Hàm số luôn đồng biến trên
II. Hàm số có một điểm cực tiểu là x = 0
III. Giá trị lớn nhất bằng 2017.
IV. Hàm số luôn nghịch biến trên
Số khẳng định đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Giá trị m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt là
A.
B.
C.
D. m = 1
Tập hợp giá trị m để hàm số có hai điểm cực trị trái dấu là
A.
B. (2;38)
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của bất phương trình: là số tự nhiên n :
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 1 có phương trình là:
A. y = 1; y = -3
B. y = -3
C. y = 0; y = 2
D. y = 0
Xét hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên đoạn .
B. Hàm số có cực trị trên khoảng (-1;1).
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng khi x = 1, giá trị lớn nhất bằng khi x = -1.
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD. Gọi E là giao điểm của JK và CD; F là giao điểm của IE và AD. Tìm giao điểm của AD và (IJK).
A. Điểm I
B. Điểm E
C. Điểm F
D. Điểm K
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không tồn tại m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = cos x + mx đồng biến trên R
A. m > 1
B. m < 1
C. m 1
D. m 1
Cho hàm số f(x) có và f '(x) thì chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc R. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Với mọi và , ta có .
B. Với mọi và , ta có .
C. Với mọi và , ta có .
D. Với mọi và , ta có
Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [1;3] thì M + m bằng
A. 64
B. 60
C. 68
D. 8
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho a và b là các số thực dương, . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là trục Ox
D. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm ở phía trên trục hoành
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của là:
A.
B.
C. D = R
D.
Trong vật lý. Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức:
Trong đó: là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kỳ bán rã (khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Cho biến chu kỳ bán rã của Radi là 1602 năm. Hỏi 1gram chất phóng xạ này sau thời gian bao lâu còn lại 0.5 gram?
A. 1602 năm
B. 801 năm
C. 3204 năm
D. 400,5 năm
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x.y là:
A.
B.
C. 1
D. 9
Cho và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến
A. (1;6)
B. (2;4)
C. (4;7)
D. (3;1)
Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của là :
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích)
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng d?
A. 1
B.
C.
D.
Một ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc . Trong đó t được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 45m
B. 22m
C. 22,5m
D. 20m
Tìm số thực m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số ?
A. m = -1
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Cho và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa mãn điều kiện sau:
A. Phần thực phần ảo
B. Phần thực phần ảo
C. Phần thực phần ảo
D. Phần thực phần ảo
Cho hai số phức và . Ta có z = z' khi:
A.
B.
C.
D.
Tìm tham số m để số phức là số thuần ảo.
A. m = 0
B.
C.
D. m = 5
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển:
A. 9880
B. 91390
C. 658008
D. 98889
Trong mặt phẳng phức cho điểm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Điểm M biểu diễn cho số phức có môđun bằng .
B. Điểm M biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 4
C. Điểm M biểu diễn cho số phức .
D. Điểm M biểu diễn cho số phức có phần thực bằng
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A.
B. 0
C.
D. -2
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là:
A. I(0;-1)
B. I(0;-3)
C. I(0;3)
D. I(0;1)
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể thích khối hộp ABCD.A'B'C'D':
A.
B.
C.
D.
Một phễu gồm một phần có dạng trụ, phần còn lại có dạng nón. Một hình trụ, đường kính đáy 1,4m, chiều cao 70cm, và một hình nón, bán kính đáy bằng bán kính hình trụ, chiều cao hình nón bằng 0,9m. Khi đó diện tích mặt ngoài của dụng cụ (Không tính nắp đậy) có giá trị gần nhất với:
A. 5,58
B. 6,13
C. 4,68
D. 5,53
Trong 100 vé số có 2 vé trúng. Một người mua 12 vé số. Xác suất để người đó không trúng số là bao nhiêu?
A. 75%
B. 76%
C. 77%
D. 78%
Cho . Khi đó bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, góc ACB = . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Từ một miếng bìa hình tròn bán kính là 20cm, cắt bỏ hình quạt OAFC phần còn lại ghép thành hình nón như hình vẽ. Biết số đo cung . Diện tích xung quanh của nón là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, đường cao SO bằng h. Khoảng cách giữa SB và AD là
A.
B.
C.
D.
Cho khối hộp H có thể tích V. Xét tất cả các khối chóp tứ giác có đỉnh của chóp và các đỉnh của mặt đáy đều là đỉnh của H. Chọn câu đúng.
A. Tất cả các khối chóp đó có thể tích bằng
B. Tất cả các khối chóp đó có thể tích bằng
C. Có khối chóp có thể tích bằng , có khối chóp có thể tích bằng
D. Không có khối chóp có thể tích bằng , không có khối chóp có thể tích bằng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1;-2;1). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên có diện tích bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) theo a
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm . Điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH ngắn nhất có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S') đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Q)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm I(2;1;-1). Tọa độ điểm M(a;b;c) có hoành độ nguyên thuộc đường thẳng d sao cho . Tính tổng . Chọn đáp án đúng
A. 2009
B. –8
C. 4
D. 2015