Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=fx=x3x+1 và bốn hình vẽ lần lượt là 1, 2, 3, 4 dưới đây.

 

Đồ thị của hàm số y = f(x) là

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 2:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1 trên [0;2] là

A. 0

B. 1

C. 3

D. Không có

Câu 3:

Có 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6; 5 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5; 4 viên bi vàng được đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba viên bi vừa khác màu, vừa khác số?

A. 64

B. 120

C. 40

D. 20

Câu 4:

Cho hàm số y=lnx2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=e có phương trình là

A. y=2ex+4.

B. y=2ex+3.

C. y=2ex

D. y=2ex2.

Câu 5:

Cho a, b là các số thực không âm, khác 1 và m, n là các số tự nhiên. Cho các biểu thức sau

1) am.bn=abm+n.   

2) a0=1.       

3) amn=am.n.         

4) anm=anm.

Số biểu thức đúng là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=22;1;4. Vectơ b ngược hướng với a và có b=10. Gọi (x, y, z) là tọa độ của b. Lựa chọn phương án đúng.

A. xyz=642.

B. xyz=642.

C. xyz=82.

D. xyz=82.

Câu 7:

Tính môđun của số phức z biết z=43i1+i.

A. z=252.

B. z=72.

C. z=52.

D. z=2.

Câu 8:

Cho 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. logaxy=logaxlogay.

B. logaxy=logax+logay.

C. logaxy=logaxy.

D. logaxy=llogaxlogay.

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=x212 là

A. D=\1;1.

B. D=.

C. D=\1;1.

D. D=\1;1.

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;0), B(-2;4;1). M là điểm trên trục Oy và MA = MB. Lựa chọn phương án đúng

A. M0;116;0.

B. M0;1110;0.

C. M0;116;0.

D. M0;0;112.

Câu 11:

Cho hàm số y=axa>0,a1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tập xác định D=

B. Hàm số có tiệm cận ngang y = 0

C. limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành

Câu 12:

Kết quả của phép tính: P=1+i+i2+...+i2016+i2017

A. P = 0

B. P = 1

C. P = 1 + i

D. P = 2i

Câu 13:

Cho hình chữ nhật ABCD được chia thành 24 hình vuông đơn vị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên với các đỉnh nằm trên mắt lưới ô vuông, các cạnh của hình chữ nhật đó hoặc song song, hoặc nằm trên các cạnh của hình chữ nhật ABCD?

A. 120

B. 210

C. 420

D. 240

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm không thẳng hàng A(0;1;1), B(-1;0;2), C(-1;1;0). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

A. 65+3+2.

B. 625+3+2.

C. 265+3+2.

D. 6.5+3+2.

Câu 15:

Tính limx23x23x8

A. -2

B. 5

C. 9

D. 10

Câu 16:

Cho hàm số fx=2x1x3x. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = -1

B. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0

C. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=12

D. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 1

Câu 17:

Biểu thức B=sin4x+cos4x1tan2x+cot2x+2 có giá trị không đổi bằng:

A. 2

B. 1

C. -2

D. -1

Câu 18:

Nghiệm của phương trình sinx5=12 là (*)

A. x=π6+2,k x=7π6+2,k

B. x=5π6+2,kx=35π6+2,k

C. x=5π6+10,kx=35π6+10,k

D. x=5π6+k1800°,k x=35π6+k1800°,k

Câu 19:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Góc giữa B'D và mặt phẳng (AA'D'D) gần nhất với góc nào sau đây?

A. 20°

B. 35°

C. 45°

D. 60°

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho α là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1:x13=y+21=z+12 và d2:x=123ty=tz=102t. Phương trình mặt phẳng α là

A. 15x11y17z54=0.

B. 15x+11y17z+10=0.

C. 15x11y17z24=0.

D. 15x+11y17z10=0.

Câu 21:

Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. z.z¯¯z¯.z¯.

B. z'z=z.z'z2.

C. z.z¯=2a.

D. z+z¯=2a.

Câu 22:

Phương trình 3.22x+62x=3x3x10.2x có tổng các nghiệm là

A. 1log213.

B. 1+log23.

C. log213.

D. log223.

Câu 23:

Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 1?

A. 90

B. 80

C. 126

D. 120

Câu 24:

Cho hai đường thẳng d và d'song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A. Không có phép tịnh tiến nào

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

D. Có rất nhiều phép tịnh tiến

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu

B. Hàm số có ba điểm cực trị

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 26:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.

A. cos3xdx=3sin3x+C.

B. cos3xdx=sin3x3+C.

C. cos3xdx=sin3x3+C.

D. cos3xdx=sin3x+C.

Câu 27:

Cho I=etan2x+31sin22xdx và u=tan2x+3. Chọn mệnh đề đúng

A. du=11sin22xdx.

B. I=eudu.

C. I=etan2x+32+C.

D. I=2eudu.

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-2) và hai mặt phẳng (P): 3x - y +1 = 0, (Q): x - 2z - 3 = 0. Phương trình đường thẳng d qua điểm A đồng thời song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q) là

A. x=2+ty=6+tz=12t.

B. x=5+2ty=13+6tz=t.

C. x=1+2ty=16tz=2+t.

D. x=2+ty=6+tz=12t.

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z1=z+32i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là

A. Đường thẳng

B. Đường tròn

C. Một điểm xác định

D. Elip

Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3x2+m+1x+2 có hai cực trị là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 5

A. m=32.

B. m = 1

C. m=.

D. m = -2

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y4z3=0. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc mặt cầu (S)?

A. P:2x+y2z+3=0.

B. Q:2x+2yz7=0.

C. R:3x+4y10=0.

D. T:x+2y5z+11=0.

Câu 32:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 42x+4f'xdx=10 và f(2) = 5. Giá trị của I=42fxdx là

A. I = 20

B. I = 2

C. I = 5

D. I = -5

Câu 33:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x2+x+1 lần lượt là

A. 12 và 12

B. 1 và 13

C. Không xác định

D. 1 và 0

Câu 34:

Cho tam giác đều ABC có diện tích 3 quay xung quanh cạnh AC, thể tích khối tròn xoay được tạo thành là

A. 2π.

B. π.

C. 74π.

D. 78π.

Câu 35:

Gọi z1, z2, z3  z4  là bốn nghiệm phức của phương trình z4z212=0. Tính tổng T=z1+z2+z3+z4

A. T = 4

B. T=23.

C. T=4+23.

D. T = 0

Câu 36:

Cho hình chóp ABCD có đáy BCD là tam giác vuông cân tại B, CD=a2, AB vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = b. Khoảng cách từ B đến (ACD) là

A. ab2b2+a2.

B. 2b2+a2ab.

C. 1ab.

D. ab.

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f '(x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fb>fc>fa.

B. fa>fb>fc.

C. fc>fb>fa.

D. fb>fa>fc.

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là

A. 2a2.

B. a2.

C. 3a4.

D. 3a2.

Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên 0;+ thỏa mãn 1xftdt=x24+7log2x. Tìm f(2)

A. 69ln2+48

B. 138ln2+54

C. 69ln2+144

D. 138ln2+48

Câu 40:

Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log21aba+b=2ab+a+b3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=a+2b

A. Pmin=21032.

B. Pmin=31072.

C. Pmin=21012.

D. Pmin=21052.

Câu 41:

Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng

A. 23R2h.

B. 16R2h.

C. 13R2h.

D. 2R2h.

Câu 42:

Người ta cần xây một bể chứa nước hình khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 5003m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân để xây hồ là 500000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công là thấp nhất. Chi phí đó là

A. 74 triệu đồng

B. 75 triệu đồng

C. 76 triệu đồng

D. 77 triệu đồng

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh huyền AC = 6cm, các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. 48πcm2.

B. 12πcm2.

C. 16πcm2.

D. 24πcm2.

Câu 44:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x2+1mx1 đồng biến trên khoảng ;+?

A. ;1.

B. 1;+.

C. 1;1.

D. ;1.

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có AB = 2a, AC = 4a, BC = 3a. Gọi H là hình chiếu của S nằm trong tam giác ABC. Các mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=15a36.

B. V=315a34.

C. V=15a38.

D. V=5a38.

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho SM=13SA. Mặt phẳng α qua M và song song với mặt đáy lần lượt cắt SB, SC, SD tại N, P, Q. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ với khối chóp S.ABCD là

A. 19

B. 13

C. 181

D. 127

Câu 47:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;0;0) và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+3=0. Có bao nhiêu tiếp tuyến Δ của (S) biết Δ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z1

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 48:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;2) và B(1;3;-1) và mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y - z + 1 = 0. M là điểm trên mặt phẳng (P) thỏa mãn MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là

A. M32;1;12.

B. M32;1;52.

C. M1;1;0.

D. Không có M

Câu 49:

Cho đa giác đều có 30 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác được lập từ 4 đỉnh thuộc đa giác. Tính xác suất để tứ giác lập được là hình chữ nhật

A. 1261

B. 13261

C. 163

D. 263

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình x22=y11=z1 và mặt phẳng P:2x+y2z+3=0. Mặt phẳng (Q) chứa  và tạo với (P) một góc nhỏ nhất, điểm  nào sau đây thuộc mặt phẳng (Q).

A. 1;1;1013

B. 2;3;110

C. 113;2;0

D. 310;1;2