Tuyển tập 20 bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vinyl axetat là chất nào sau đây

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 2:

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Au

Câu 3:

Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?

A. 5,6

B. 8,4

C. 6,72

D. 11,2

Câu 4:

Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?

A. CH3COOC2H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 5:

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,42 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 7,38 gam nước. Giá trị của m là?

A. 8,82

B. 14,62

C. 9,26

D. 12,42

Câu 7:

Trong các kim loại Na, Ca, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 8:

Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Triolein

B. Gly – Ala

C. Glyxin

D. Anbumin

Câu 9:

Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :

A. polietilen (PE)

B. Poli(vinyl clorua) (PVC)

C. nilon – 6,6

D. Cao su thiên nhiên

Câu 10:

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ?

A. Etyl axetat

B. Phenylamoniclorua

C. Alanin

D. Anilin

Câu 11:

Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là 

A. 9

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

C. Các este rất ít tan trong nước.

D. Nhiều este được dùng làm chất dẻo.

Câu 13:

Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ 

D. Saccarin

Câu 14:

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 448 ml.

B. 672 ml.

C. 336 ml.

D. 224 ml.

Câu 15:

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.

B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

C. Cho Na2O tác dụng với nước.

D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

Câu 16:

Hỗn hợp E gồm aminoaxit X với este Y tạo bởi X và metanol ( nY = nZ ). Cho 49,6 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M được 3,2 gam ancol và dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 54,4 .

B. 50,8.

C. 57,6.

D. 52,6.

Câu 17:

Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:

A. 6,0 gam

B. 9,6 gam

C. 22,0 gam

D. 35,2 gam

Câu 18:

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch  Fe2(SO4)3.

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 19:

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?

A. H2S

B. CO2

C. SO2

D. NH3

Câu 20:

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?

A. Etyl amin

B. Metyl amin

C. Trimetyl amin

D. Đimetyl amin

Câu 21:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05.

B. 8,10.

C. 2,70.

D. 5,40.

Câu 22:

Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?

A. Etyl amin

B. Anilin

C. Protein

D. Glyxin

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Cho Cu vào dung dịch AgNO3.               (b). Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO­4)3.

(c). Cho Na vào dung dịch CuSO4.                (d). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e). Nhiệt phân AgNO3.                      (f). Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 24:

Cho 6,88 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2,56 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là:

A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D. C3H4O2

Câu 25:

Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Ca vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng  được 3,36 lít H2 (đktc) và còn lại 8,08 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Cu trong X là:

A. 6,4%.

B. 18,2%.

C. 23,2%.

D. 46,8%

Câu 26:

Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27:

Cho m gam hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Val tỷ lệ mol 1:1:1 tan hết trong 100 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Cho NaOH vừa đủ vào Y thu được 9,53 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

A. 8,430

B. 5,620

C. 11,240

D. 7,025

Câu 28:

Cho X, Y, Z, T và Q là một trong các dung dịch sau: FeCl2, Fe(NO3)2, AlCl3, Ba(OH)2 và KOH. Dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? 

A. HCl

B. H2SO4

C. NaOH

D. K2SO4

Câu 29:

Cho các chất: etylenglicol, axit ađipic, axit oxalic, glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala, phenylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 30:

Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :

A. 0,30

B. 0,15

C. 0,10

D. 0,70

Câu 31:

Công thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng

A. CnH2n-3O6N5

B. CnH2n-4O7N6

C. CnH2n-5O7N6  

D. CnH2n-6O7N6

Câu 32:

Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 33:

Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.

A. 0,16

B. 0,10

C. 0,08

D. 0,12

Câu 34:

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư t0  X1 + X2 + X3                    (2) X2 + H2  Ni,t0 X3

(3) X1 + H2SO4 loãng t0 Y + Na2SO4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

A.  HOOC-CH=CH-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C.  CH2=CH-COOH

D. HOOC-CH2-COOH

Câu 35:

Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun nóng một lượng  Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của este có trong hỗn hợp Z là

A. 50,0%.

B. 26,3%.

C. 25,0%.

D. 52,6%.

Câu 36:

Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được 11m/7 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 73,425) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: 

A. 10,3

B. 11,3

C. 12,3

C. 9,3

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm Ala2ValGly2, Gly5Val và GlyAlaVal2. Đốt 55,08 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,835 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 215

B. 225

C. 235

D. 245

Câu 38:

Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí NO duy nhất và dung dịch Y chứa (m+30,9) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,5 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trca (m+30y) là:

A. 7,35.

B. 6,14.

C. 5,55.

D. 6,36.

Câu 39:

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3,5.

Câu 40:

Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,08 mol X trong 0,5 mol O2 (dư) thu được 0,7 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa chỉ chứa Ag. Giá trị lớn nhất của tổng (n+m) là?

A. 13

B. 14

C. 12

D. 11