Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là 

A. Ag

B. Cu

C. Au.

D. Al

Câu 2:

Trong các muối sau đây của natri, muối chỉ có tính khử là

A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2SO4

D. Na2CO3

Câu 3:

Ô nhiễm không khí có th tạo ra từ mưa axit, gây tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. H2S và N2

B. CO2O2

C. SO2 NO2

D. NH3 HCl

Câu 4:

Chọn đáp án đúng:

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit

B. Chất béo là trieste ca ancol với axit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là trieste ca glixerol với axit béo.

Câu 5:

Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

A. Dung dịch Na2CrO4 

B. Dung dịch AlCl3

C. Dung dịch NaHCO3

D. Dung dịch NaAlO2

Câu 6:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3

D. (CH3)2NH và CH3CH2OH

Câu 7:

Đ tách nhanh Al ra khỏi hỗn hp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng dư

B. H2SO4 đặc nguội dư

C. Dung dịch nước vôi trong, khí C02

D. Dung dịch NH3

Câu 8:

Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe ?

A. Kim loại nặng, khó nóng chảy

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

C. Dn điện và nhiệt tốt

D. Có tính nhiễm từ

Câu 9:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. nilon-6,6

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen

Câu 10:

Phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và oxit sắt như sau:

2yAl + 3FexOy t yAl2O3 + 3xFe

Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng này trong thực tế ?

A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện

B.  Dùng để điều chế Al2O3

C. Dùng để sản xuất hợp kim của Al

D. Hàn nhiệt nhôm ứng dụng trong nối đường ray tàu hỏa

Câu 11:

ng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

A. Nguyên liệu sản xuất PVC

B. Tráng gương, phích

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực

D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

Câu 12:

Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ?

A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2

B. Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2 + H2O

D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 13:

Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng, dư thấy khối lượng chất rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với oxi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,1325

B. 1,6200

C. 0,8100

D. 0,7185

Câu 14:

Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,8

B. 15,6

C. 10,2

D. 3,9

Câu 15:

Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 16:

Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) đ cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hp ?

A. 1382,7 m3

B. 1328,7 m3

C. 1402,7 m3

D. 1420,7 m3

Câu 17:

Một amino axit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Amino axit X là:

A. NH2CH2COOH 

B. NH2C3H6COO

C. NH2C4H8COOH

D. NH2C2H4COOH 

Câu 18:

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. có kết tủa màu nâu đỏ

B. có kết tủa màu vàng nhạt

C. dung dịch chuyn sang màu da cam

D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam

Câu 19:

Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra?

A. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4

B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2

C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O

D. FeS + 2HCl  H2S + FeCl2

Câu 20:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bộtXYaxit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic

B. glucozơ, ancol etylic

C. glucozơ, etyl axetat

D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 21:

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 22:

Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23:

Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CaCO3, NaHCO3. số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl

A. 1.

B. 3

C. 2.

D. 4.

Câu 24:

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 25:

Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y cha b mol KHCO3c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu đuuợc 2,24 lít khí CO2 (đktc)

- Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc)

Tng giá trị của (a + b + c) là

A. 1,30

B. 1,00

C. 0,90

D. 1,50

Câu 26:

Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacabon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Th tích O2 (đktc) tối thiểu đ đốt cháy hoàn toàn m gam X là

A. 17,92 lít

B. 14,56 lít.

C. 13,44 lít

D. 8,96 lít.

Câu 27:

Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phm gm một mui của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Phân tử X có 3 nhóm -CH3

C. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 7.

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 29:

 Cho các phát biểu sau:

(1) Trong nhóm IIA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Phản ứng của Ca(OH)2 với lượng dư dung dịch NaHCO3 có phương trình ion thu gọn là:

Ca2+ + OH- + HCO3-  CaCO3 + H2O.

(3) Hỗn hp gồm a mol Cu và a mol Fe2O3 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.

(4) Cho hỗn hp gồm Al và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch cha hai mui. Hai muối là Al(NO3)3, Fe(NO3)2.

(5) Miếng Zn tiếp xúc trực tiếp với miếng Cu, trong không khí ẩm miếng Zn bị ăn mòn trước.

(6) Thêm một mu Ba nhỏ vào dung dịch Na2SO4 dư, thu được dung dịch chứa Na2SO4 và Ba(OH)2.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 73,12

B. 68,50.

C. 51,4.

D. 62,4

Câu 31:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và a lần lượt là

A. 64 và 1,2

B. 64 và 0,9.

C. 64 và 0,8

D. 32 và 0,9.

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.

(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.

(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.

(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.

Sổ phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 33:

Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm. 9,56 gam so vi dung dịch ban đầu. Giá trị của t là

A. 27020

B. 30880

C. 34740

D. 28950

Câu 34:

Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt

A. 0,1 và 16,6

B. 0,12 và 24,4

C. 0,2 và 16,8

D. 0,05 và 6,7

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo th tích dung dịch HCl 1M như sau:

Giá trị của m là

A. 47,15

B. 99,00

C. 49,55

D. 56,75

Câu 36:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat

B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa

A. KHCO3 và (NH4)2CO3

B. KHCO3 và Ba(HCO3)2

C. K2CO3

D. KHCO3

Câu 38:

X là este đơn chức, không no, chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O2. Mặt khác, đun nóng 46,32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp cha muối kali của hai axit cacboxylic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là

A. 16

B. 14

C. 12

D. 18

Câu 39:

Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn hp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22

B. 45

C. 28

D. 54

Câu 40:

Cho m gam hỗn họp M (có tng s mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng dư oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi tăng 13,23 gam so với ban đầu và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,08

B. 7,01

C. 5,72

D. 6,92