Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 2:

Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng đ hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

Câu 3:

Ô nhiễm không khỉ có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn vi môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. NH3 và HCl

B. CO2O2

C. H2S N2

D. SO2 NO2.

Câu 4:

Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là 

A. buta-l,3-đien

B. isopren

C. đivinyl

D. isopenten.

Câu 5:

Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?

A. AgNO3

B. Fe(NO3)2

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2

Câu 6:

Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O

B. Fe2O3 và MgO

C. FeO và CuO

D. Al2O3 và ZnO

Câu 7:

Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm nào dưới đây?

A. Tinh bột

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 8:

Cr(OH)3 có màu

A. vàng

B. lục xám

C. đỏ thẫm

D. đen

Câu 9:

Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 10:

Thành phần chính của quặng đolomit là

A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 11:

Chất nào sau đây lưỡng tính?

A. CuO

B. Al

C. Na2CO3

D. Zn(OH)2

Câu 12:

Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Protein

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 13:

Nguyên liệu đ sản xuất nhôm trong công nghiệp là

A. quặng hematit

B. quặng apatit

C. quặng manhetit

D. quặng boxit

Câu 14:

Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu

B. Ag

C. Al

D. Fe

Câu 15:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu 16:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu 17:

Thuốc thử dùng để phân biệt AlCl3 và NaCl là dung dịch

A.HCl.

B.H2SO4

C.NaNO3

D.NaOH

Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon X no mạch hở thu được 0,3 mol CO2. Công thức của X là

A.C3H8

B.C3H6

C.C3H4

D.C4H10

Câu 19:

Thi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu lục có khối lượng là

A. 10,3 gam

B. 5,2 gam

C. 7,6 gam

B. 15,2 gam

Câu 20:

Cho phản ứng của oxi với

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh

C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng

D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam fructozơ, toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với Ca(OH)2 khối lượng kết tủa thu được là

A. 72

B. 31,68.

C. 44,64

D. 53,28

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các peptit có từ 11 dến 50 đơn vị α-amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit

Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một amin no đơn chức mạch hở và một amino axit (tỉ lệ mol 1:1) thu được 8,8 gam CO2. Khối lượng của X là 

A.5.

B.6

C.7

D.8

Câu 24:

Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là

A. propyl fomat

B. ancol etylic

C. metyl propionat

D. etyl axetat

Câu 25:

Cho 15,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ vi 21,3 gam clo. Phần trăm khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lưt là

A. 36,84% và 63,16%. 

B. 42,1% và 57,9%. 

C. 46,5% và 43,5%. 

D. 36,67% và 63,33%. 

Câu 26:

Cho các este: metyl axetat, vinyl axetat, tristearin, benzyl axetat, etyl acrylat, isoamyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.

(b) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(c) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(d) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(e) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(f) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(b) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(d) Tơ nitron (hay olon) được dùng đ dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(e) Etylen glicol có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime.

(f) Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 29:

Cho sơ đồ chuyn hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

X +A Fe3O4 +BFeSO4 CDFe2O3.

Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2

C. Fe, Fe(OH)2, FeO

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn s mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là 

A. 26,8.

B. 17,5

C. 17,7

D. 26,5

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điều chế kim loại Al trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(b) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.

(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 32:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) C8H14O4 + KOH  X1 + X2 + H2O;

(b) X1 + H2SO4  X3 + K2SO4;

(c) X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

C. Các chất X2, X3X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

D. Dung dịch X4 có th làm quỳ tím chuyển màu hồng

Câu 33:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z  với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

 Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin

B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat

C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin

D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly

Câu 34:

Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối ca Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

A. 96,25

B. 117,95

C. 139,50

D. 80,75

Câu 35:

Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 36:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

A. 29,4 gam

B. 25,2 gam

C. 16,8 gam

D. 19,6 gam

Câu 37:

Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Phần trăm khi lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z

A. 41,25%.

B. 68,75%.

C. 55,00%.

D. 82,50%.

Câu 38:

X là một α-amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,025 mol X tác dụng vừa đ với dung dịch Y chứa đồng thi NaOH 0,5M và KOH 0,5M thu được 4,825 gam muối. Z là đipeptit mạch hở tạo bởi X và alanin. T là tetrapeptit Ala-Val-Gly-Ala. Đun nóng 27,12 gam hỗn hợp chứa Z và T với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 với dung dịch Y vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 

A. 40,68

B. 38,12

C. 41,88.

C. 41,88.

Câu 39:

Hoà tan hoàn toàn 13,29 gam hỗn X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho 3,78 gam bột sắt vào dung dịch Y thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch FeCl3 dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 2,76 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp X là 

A. 62,34%.

B. 57,56%.

C. 37,66%

D. 53,06%.

Câu 40:

Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là

A. 26,56%.

B. 25,34%.

C. 26,18%.

D. 25,89%.

Câu 41:

Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều đơn chức có tng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của x : y là

A.0,5

B.0,4

C.0,3

D.0,6