Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol

D. C15H31COONa và etanol

Câu 2:

Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi ?

A. Ca(OH)2

B. CaO

C. CaCO3

D. CaCl2

Câu 3:

Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

A. DDT

B. nicotin

C. đioxin

D. TNT

Câu 4:

Chất nào sau đây có phản ứng trung hợp ?

A. Metan

B. Glyxin

C. Etan

D. Etilen

Câu 5:

Điện phân dung dịch CaCl2, ở catot thu được khí 

A.HCl

B.H2

C.O2

D.Cl2.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 7:

nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. vàng

B. nâu đỏ

C. hồng

D. xanh tím

Câu 8:

Hai chất dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là 

A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2.

D. Na2CO3 và HCl

Câu 9:

Valin có tên thay thế là

A. axit 3-amino-2-metylbutanoic

B. axit aminoetanoic

C. axit 2-amino-3-metylbutanoic

D. axit 2-aminopropanoic

Câu 10:

Thành phần chính của quặng boxit là

A. Al2O3.2H2O

B. CaCO3.MgCO3

C. NaCl.KCl

D. FeO.Cr2O3

Câu 11:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.KOH

B.HNO3

C.CH3COOH

B.NaCl

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Ancol etylic

D. Fructozơ

Câu 13:

Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2(SO4)3.

B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2

Câu 14:

Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. AlCl3

B. FeCl3

C. FeCl2.

D. MgCl2

Câu 15:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen

D. Amilopectin

Câu 16:

Đ phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch nào sau đây ?

A.HCl

B.Na2SO4

C.NaOH

D.HNO3

Câu 17:

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là 

A. 7,3

B. 6,6

C. 3,39

D. 5,85.

Câu 18:

Thi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là 

A. 3,136

B. 1,344.

C. 1,344 hoặc 3,136

D. 3,36 hoặc 1,12

Câu 19:

Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau:

Vai trò ca lớp nước ở đáy bình là

A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn

B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước

C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh

D. hoà tan sản phẩm cháy tạo dung dịch

Câu 20:

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 3,67 tấn

B. 2,97 tấn

C. 1,10 tấn

D. 2,20 tấn

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất c các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

C. nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

Câu 22:

Cho 22,5 gam hỗn hợp các amino axit (chỉ có Gly, Ala, Val) tác dụng với 0,6 mol HCl, toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,2 mol NaOH. Khối lượng muối thu được là

A. 70,8

A. 70,8

C. 70,5.

D. 91,8

Câu 23:

Phát biu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom

B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

Câu 24:

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là

A. 7,4 gam

B. 8,7 gam

C. 9,1 gam

D. 10 gam

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen.

(b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp.

(c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6.

(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo.

(e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

(f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

S phát biểu đúng là

A. 3

B. 4.

C. 5

D. 6.

Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.

(b) Nguyên liệu chính dùng đ sản xuất nhôm là quặng boxit.

(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tn tại ở dạng đơn chất.

(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.

(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) X+YAlOH3+Z 

(b) X+TAlCl3+Z 

(c) AlCl3+YAlOH3+T 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3, BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3, H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4, BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2, khí Cl2

Câu 28:

Cho một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ về khối lượng C : H : O : N lần lượt là 3 : 1 : 4 : 7. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đem m1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ đ các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 18,0 và 31,8

B. 24,6 và 38,1

C. 28,4 và 46,8

D. 36,0 và 49,2

Câu 29:

Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.

(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.

(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.

(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.

(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.

Số hn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là

A. 4

B. 3

C. 6. 

D. 5

Câu 30:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic

B. Phân tử X có một liên kết π.

C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom

D. Hai chất Y và Z là đồng đng kế tiếp

Câu 31:

Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(a) XNaOH3;t2Y+Z+H2O 

(b) YAgNO3/NH3;t2Ag 

(c) 2Z + H2SO4 (loãng) 2T (C7H8O2) + Na2SO4

Phân tử khối của X là

A. 194

B. 180

C. 152

D. 166

Câu 32:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau

 

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Xuất hiện màu xanh lam

Z

Nước Br2

Kết tủa trắng

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ

C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein.

Câu 33:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là 

A. 10,259

B. 11,245

C. 14,289

D. 12,339

Câu 34:

X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đng của axit acrylic; Z là ancol no, hai chức; T là este đa chức, mạch h được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cn dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z và 19,92 gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là 

A. 11,35%.

B. 13,62%.

C. 11,31%.

D. 13,03%.

Câu 35:

Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần th tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1

Câu 36:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Biết V2/V1 = 1,2. Giá trị của x

A.0,3

B.0,12

C.0,06

D.0,15

Câu 37:

Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng s nguyên tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% s mol ca hỗn hợp E. Đốt cháy X gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng X gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α-amino axit no, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là

A. 20,5%.

B. 13,7%.

C. 16,4%.

D. 24,6%.

Câu 38:

Hòa tan hoàn toàn 37,22 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 3,584 lít khí (đktc) H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 dư vào Y, thu được 41,94 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là

A. 42,36

B. 30,54

C. 44,82

D. 34,48

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO3x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản úng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá trị của x

A. 0,64

B. 0,58

C. 0,68

D. 0,54

Câu 40:

Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là

A. 11,1

B. 13,2

C. 12,3.

D. 11,4