Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Fe2+.

B. Sn2+.

C. Cu2+.

D. Ni2+.

Câu 2:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ?

A. Điện phân muối halogenua nóng chảy

B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực

C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối

D. Điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực

Câu 3:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 4:

Công thức hóa học của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 5:

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ t từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2

A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

B. có sủi bọt khí không màu thoát ra

C. không có hiện tượng gì

D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư

Câu 6:

Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ? 

A. Tơ tằm

B. Lipit

C. Mạng nhện

D. Tóc

Câu 7:

Hỗn hợp Tecmit dùng đ vá nhanh đường ray tàu hoả, gồm Al và 

A. CrO

B. FeO

C. Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 8:

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

A. N2

B. O2

C. CO2

D. H2

Câu 9:

Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

A. Xenlulozơ

B. Protein

C. Cao su thiên nhiên

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 10:

Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là 

A. Criolit

B. Đất sét

C. Cao lanh.

D. Quặng boxit

Câu 11:

Thành phần của tinh bột gồm:

A. Glucozơ và fructozơ liên kết vi nhau

B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau

C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin

D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết vi nhau

Câu 12:

Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?

A. Thạch cao

B. Đá vôi

C. Đá hoa

D. Đá phấn

Câu 13:

Cho 7,80 gam một kim loại M (hóa trị II không đổi) phản ứng hoàn toàn với Cl2 dư thu được 16,32 gam muối clorua. Kim loại M là

A. Zn

B. Ca

C. Cu

D. Mg

Câu 14:

Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và Al. Nung X không có không khí ti phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hỗn hợp X là

A. 8,1

B. 9,3

C. 6,3

D. 6,75

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là hợp chất hữu cơ đa chức

B. Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn

C. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin

D. Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh

Câu 16:

Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 2,592

B. 6,48

C. 1,296

D. 0,648

Câu 17:

Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là

A. 75

B. 103.

C. 89

D. 117

Câu 18:

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ?

A. Phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm rất nhiều nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn

B. Phân tử hợp chất hữu cơ gồm có C, H và một số nguyên tố khác

C. Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen

D. Phân tử hợp chất hữu cơ thường có C, H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P

Câu 19:

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là:Ba2++SO42-BaSO4

Câu 20:

Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, đ ngoài không khi ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 3.

B. l.

C. 2.

D. 4.

Câu 22:

Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 23:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe+H2SO4loãngXK2Cr2O7+H2SO4(loãng)Y+KOH dưZ+Br2+KOHT

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z, T lần lượt là

A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4

Câu 24:

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozo, xenlulozo, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 25:

Dung dịch X chứa các ion: Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:

+ Phần 1 tác dụng vi lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.

+ Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 7,04 gam

B. 7,46 gam

C. 3,52 gam

D. 3,73 gam

Câu 26:

Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Th tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:

A. 26,208 lít

B. 15,680 lít

C. 17,472 lít

D. 20,9664 lít

Câu 27:

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH  X1 (muối) + X2    (2) Y (C5H8O2) + NaOH Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

A. Bị khử bởi H2 (t°, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°).

C. B oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.

(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.

(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(d) Dn khí NH3 vào bình khí Cl2.

(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

S thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng vi dung dịch H2SO4 loãng.

(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nưc brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được s mol CO2 bằng số mol H2O.

(4) Gly-Ala phản ứng được vi dung dịch NaOH.

(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.

S phát biểu sai là

A.4

B.2.

C.3

D.l

Câu 30:

Artemisinin (X) được chiết xuất từ lá cây Thanh hao hoa vàng là thành phần chính của thuốc điều trị sốt rét hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 14,1 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O) vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 147,75 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 104,85 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 141. Xác định công thức phân tử của X.

A. C15H22O4

B. C14H18O6

C. C16H26O4

D. C15H22O5

Câu 31:

Dung dịch X gồm AlCl3 và HCl theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Dung dịch Y gồm NaOH và Ba(OH)2. Nhỏ từ từ dung dịch Y vào dung dịch X, số gam kết tủa phụ thuộc số mol OH- được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Giá trị của a là:

A. 2,34

B. 3,9

C. 4, 68

D. 1,95

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.

(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân củạ nhau.

(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.

(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.

(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.

S phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 33:

Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/ lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dụng dịch Y là

A. 11,48

B. 15,08

C. 10,24

D. 13,64

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn 72 gam peptit X trong dưng dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 38,375 gam muối clorua của valin và 83,625 gam muối clorua của glyxin. X thuộc loại:

A. đipeptit

B. pentapeptit

C. tetrapeptit

D. tripeptit

Câu 35:

Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a

A. 0,2

B. 0,5

C. 0,3

D. 0,4

Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi bảng sau:

Chất

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng Cu(OH)2 / OH-

Có màu tím

Y

Đun nóng vi dung dịch NaOH (loãng; dư) đ nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh tam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3đun nóng

Tạo kểt tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng

Câu 37:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.

(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.

(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.

(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ng nghiệm thoát ra môi trường.

S phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4.

Câu 38:

Hỗn hợp G gồm este X no, hai chức và este Y tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liền kết C=C (X, Y đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hp G thu được 35,64 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol G cần dùng vừa đủ 114 ml dung dịch NaOH 2,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.27,1

B.19,7

C.28,2

D.27,5

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 dư vào X, thy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 82

B. 80

C. 84

D. 86

Câu 40:

X, Y là 2 axit cacboxxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, Y với 400 ml NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Dn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48,88%

B. 26,44%

D. 33,99%

D. 50,88%