Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au

C.  Al

D. Cu

Câu 2:

Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?

A. Be

B. Al.

C. K.

D. Mg

Câu 3:

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai ?

Câu 4:

Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là 

A. Saccarozơ

B. Polietilen

C. Etyl axetat

D. Etanol

Câu 5:

Muối X tác dụng vi dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là 

A. Mg(NO)2

B. CrCl3

C. FeCl3

D. CuSO4

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este chỉ bị thủy phân một phần

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

C. Khi thủy phân este trong môi hường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol

D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

Câu 7:

Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 

A. Cu và dung dịch FeCl3

B. Fe và dung dịch HCl

C. Fe và dung dịch FeCl3

D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 8:

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?

A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

D. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

Câu 9:

Chất nào không phải là polime:

A. Chất béo

B. Xenlulozơ

C. PVC

D. Polibuta-l,3-đien

Câu 10:

Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Mg, Al, Cu, Fe

B. Al, Zn, Cu, Ag

C. Na, Ca, Al, Mg

D. Zn, Fe, Pb, Cr

Câu 11:

Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ

B. Mantozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 12:

Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn

B. Nước vôi

C. Muối ăn

D. Cồn 70°.

Câu 13:

Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 :1 :1) tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là

A. 46,08

B. 18,24

C. 36,48

D. 37,44

Câu 14:

Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng

A. 15,00

B. 20,00

C. 25,00

D. 10,00

Câu 15:

Cho các chất sau: metan, etilen, buta-l,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 4

C.  5

D. 7

Câu 16:

Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat vi hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t°) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là:

A. 21,840

B. 17,472

C. 23,296

D. 29,120

Câu 17:

 Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2H5) 2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 

A. 300.

B. 150

C. 200

D. 100

Câu 18:

Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu

Câu 19:

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ?

A. Ba(OH)2

B. H2SO4

C. HCl

D. NaOH

Câu 20:

Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozo có số nhóm OH là

A.5.

B.3

C.2.

D.4.

Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4

B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 22:

Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là:

A.  2,12 gam

B. 1,68 gam

C. 1,36 gam.

D. 1,64 gam

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính

D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất

Câu 24:

Phát biểu không đúng

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit đươc sắp xếp theo một thứ tự nhất định

D. Những hp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit đươc gọi là peptit

Câu 25:

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là 

A. 1,4

B. 1,0.

C. 1,2

D. 1,6

Câu 26:

Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là 

A. 13,8

B .6,90

C. 41,40

D. 21,60

Câu 27:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

C8H15O4N + NaOH dư X + CH4O + C2H6O

X + HCl  Y + 2NaCl

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X và dung dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N

C. X là muối của axit hữu cơ hai chức

D. X tác dụng với HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2

Câu 28:

 Thực hiện các thí nghiệm sau:

a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.

c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

e) Cho Al4C3 vào nước.

S thí nghiệm có khí thoát ra là

A.5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.

b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

c) Miếng gang để trong không khí m xảy ra ăn mòn điện hóa.

d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.

e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.

g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.

S phát biểu đúng

 A. 4

B. 5

C. 3.

D. 2.

Câu 30:

Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H = 100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là

A. 0,01 mol

B. 0,03 mol

C. 0,02 mol

D. 0,015 mol

Câu 31:

. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dưng dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo th tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là

A. 6,75

B. 8,10

C. 5,40

D. 4,05

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng vi CuO đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 33:

Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là

A.0,4.

B.0,5.

C.0,1

D.0,2.

Câu 34:

Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là

A. 63,87%.

B. 17,48%.

C. 18,66%.

D. 12,55%.

Câu 35:

Hoà tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với 

A. 15,5

B. 8,0

C. 8,5

D. 7,5

Câu 36:

Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là

A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lp

C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lp

D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp

Câu 37:

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau 

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X là dung dịch NaNO3

B. T là dung dịch (NH4)2CO3

C. Y là dung dịch KHCO3

D. Z là dung dịch NH4NO3

Câu 38:

Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữA. Cho X vào nước brom vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số công thức cấu tạo phù hp của X là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 39:

Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiểm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y ch chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng X. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,8

B. 7,0

C. 7,6

D. 6,9

Câu 40:

Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nồng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaỌH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là

A. 339,4

B. 396,6

C. 340,8

D. 409,2