Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng?

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.

B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W

C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.

D. Tỉ khối: Li < Fe < Os

Câu 2:

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước?

A. Ba

B. Zn

C. Be.

D. Fe

Câu 3:

Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày

A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân huỷ thành NO2

B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí

C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân huỷ thành NO2.

D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí

Câu 4:

Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là 

A. xà phòng hóa

B. hiđro hóa

C. tráng bạc

D. hiđrat hóa

Câu 5:

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ?

A. Chỉ cách 1

B. Chỉ cách 2

C. Chỉ cách 3

D. Cách 2 hoặc Cách 3

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị aminoaxit gọi là polipeptit

B. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định

C. Phân tử tetrapeptit có 3 nhóm CO-NH-.

D. Từ glyxin và alanin tạo được 4 đipeptit đồng phân

Câu 7:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 8:

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chât rắn màu lục đậm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

Câu 9:

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat

D. Tơ lapsan

Câu 10:

Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp:

A. điện phân

B. nhiệt luyện

C. nhiệt nhôm

D. thủy luyện

Câu 11:

Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO) 3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 12:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung

B. đá vôi

C. thạch cao sống

D. đolomit

Câu 13:

Cho a gam Mg vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là

A.14,4

B.21,6

C.13,4

D. 10,8.

Câu 14:

Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3.Chia X thành 2 phần bằng nhau:

+ Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.

+ Phần 2 tác dụng vi dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 đktc.

Giá trị của V là

A. 2,24

B. 4,48

C. 6,72

D. 3,36

Câu 15:

Cho các chất sau fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là 

A.2

B.3

C.4

D.l

Câu 16:

 

Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

(C6H10O5)n xt  C6H12O6xtC2H5OH

 

Đ điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là

 

          A. 6,912.

B. 8,100

C. 3,600

D. 10,800

Câu 17:

Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cn dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Ylà

A. C3H9N

B. C2H7N

C. C4H11N

D. CH5N

Câu 18:

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. Gồm có C, H và các nguyên tố khác

B. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

C. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

D. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

Câu 19:

Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Zn(OH)2, Na2CO3

B. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF

D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu 20:

Đồng phân của fructozơ

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. amilozơ

D. saccarozơ

Câu 21:

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3) 2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hp xảy ra phản úng hóa học là

A. 4

B. 1.

C. 2

D. 3.

Câu 22:

X trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa. Chất X có công thức là

A. (CH3COO)3C3H5

B. (HCOO)3C3H5.

C. (C17H35COO) 3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 23:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr

B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó

D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường

Câu 24:

Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hp là

A.2.

B.3.

C.4.

D.1

Câu 25:

Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của X và y lần lượt là

A. 0,075 0,1

B. 0,05 0,1

C. 0,1 0,075.

D. 0,1 0,05

Câu 26:

Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ tím). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là

A. 31,15%.

B. 22,20%.

C. 19,43%.

D. 24,63%.

Câu 27:

Este đa chức, mạch h X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X

C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg.

(e) Cho mu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại.

Số phát biểu đúng là

A.5.

B.3

C.4

D.2

Câu 30:

Một hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần 36,8 gam oxi thu được 12,6 gam H2O ; VCO2=83VX (đo cùng nhiệt độ áp suất). Lấy 5,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của 2 hiđrocacbon trong X là

A. CH4 và C2H2

B. C4H10 và C2H2 

C. C2H6 và C3H4

D. CH4 C3H4

Câu 31:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dưng dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 2 :1

B. 4 : 3.

C. 1:1

D. 2 : 3

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.

(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.

(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2.

(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(f) Có thể phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.

Số phát biểu sai là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 33:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

A. 54,80 gam

B. 60,64 gam

C. 73,92 gam

D. 68,24 gam

Câu 34:

Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:

A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.

B. Tên của este X là vinyl axetat.

C. X là đồng đẳng của etyl acrylat

D. Không th điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng

Câu 35:

Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí H2 (đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2 giá trị của m là

A. 7,770 gam

B. 7,4925 gam

C. 8,6025 gam

D. 8,0475 gam

Câu 36:

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Cht

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/1)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

A. Z là C2H5NH2

B.Y C6H5OH

C. X là NH3

D. T là C6H5NH2

Câu 37:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3) 2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Al2O3 vào dung dịch KOH.

(h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A.6.

B.5

C.7

D.4

Câu 38:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn họp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là

A. 15,81 gam

B. 19,17 gam

C. 20,49 gam

D. 21,06 gam

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước đươc dung dich X. Cho m gam hỗn hp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO=64205mY) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về th tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20,0

B. 22,0

C. 22,5

D. 20,5.

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,375 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là

A. 25,0%.

B. 33,4%.

C. 58,4%.

D. 41,7%.