Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao và thấp nhất:

A. W; Hg

B. Au; W.

C. Fe; Hg

D. Cu; Hg.

Câu 2:

Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

A. Na

B. Al

C. Mg

D. K

Câu 3:

Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn giản nht, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình đ làm nước sạch:

A. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với không khí.

B. Dùng Na2CO3

C. Phương pháp trao đổi ion

D. Dùng lượng NaOH vừa đủ

Câu 4:

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

A. CnH2n+2O, n  2

B. CnH2nO2, n  2

C. CnH2nO2, n  1

D. CnH2nO,n  2

Câu 5:

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?

A. H2SO4

B. K2SO4

C. HCl

D. AlCl3

Câu 6:

Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 

A. NaCl

B. Mg(OH)2

C. Cu(OH)2.

D. KCl

Câu 7:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. CaCO3

B. AlCl3

C. Al2O3

D. BaCO3

Câu 8:

Công thức phân tử của kali đicromat là

A. K2Cr2O7

B. KCrO2

C. Na2Cr2O7

D. K2CrO4

Câu 9:

Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito?

A. Sợi bông

B. Poli(vinyl clorua). 

C. Polietilen

D. Tơnilon-6

Câu 10:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ

A. Cu, Ca, Zn

B. Fe, Cr, Al

C. Li, Ag, Sn

D. Zn, Cu, Ag

Câu 11:

Trong công nghiệp, một lượng ln chất béo dùng đ sản xuất 

A. xà phòng

B. ancol etylic

C. glucozơ

D. etylen glicol

Câu 12:

Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch Cu2SO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là

A. 100

B. 160

C. 200

D. 267

Câu 13:

Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch Cu2SO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là

A. 100

B. 160

C. 200

D. 267

Câu 14:

Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng vói V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

A.1,0

B.0,6

C.0,9

D.1,2

Câu 15:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 3,15

B. 5,25

C. 6,20

D. 3,60

Câu 17:

Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng vi 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá frị của m là 

A. 23,50

B. 34,35

C. 20,05

D. 27,25

Câu 18:

Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng ?

A. Những chất đồng đẳng là những hp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

C. Những chất đồng đẳng là những hp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau

Câu 19:

Cho các phản ứng

(a)  Fe(OH)2+2HClFeCl2+2H2O

(b)  Ba(OH)2+H2SO4BaSO4+2H2O

(c)  KHCO3+KOHK2CO3+H2O

(d)  Ba(OH)2+2HClBaCl2+2H2O

Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H++OH-H2O 

A. (a).

B. (d).

C. (c). 

D. (b)

Câu 20:

Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ?

A. Nước vôi trong

B. Giấm

C. Giấy đo pH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 21:

Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. I, II và IV

B. I, III và IV

C. I, II III.

D. II, III và IV.

Câu 22:

Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là 

A. 3.

B. 4.

C. 8

D. 6

Câu 23:

Cho các phản ứng sau :

(1) KHCO3+X1X2+BaCO3+H2O 

(2) 2X2+X4BaCO3+K2CO3+2H2O  

Hai chất X2, X4 lần lượt là

A. KHCO3, Ba(OH)2

B. NaHCO3, Ba(OH)2

C. KOH, Ba(HCO3)2

D. NaOH, Ba(HCO3)2

Câu 24:

Cho các chất sau:

CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. 4, 1, 3, 2

B. 4, 3, 1, 2

C. 3, 4, 1, 2

D. 1, 3, 4, 2.

Câu 25:

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. V là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng

A. 8 : 5

B. 6 : 5

C. 4 : 3

D. 3 : 2

Câu 26:

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là 

A. trilinolein

B. tristearin

C. triolein

D. tripanmitin

Câu 27:

Cho sơ đồ chuyến hóa sau:

C6H12O6 (glucozo) XT +CH3COOH C6H10O4

Nhận xét nào các chất X, Y, Z  và T trong sơ đồ trên là đúng?

A. Chất X không tan trong nước

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S.

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

Strường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A.5.

B.4

C.6

D.8.

Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Sục khi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A.4

B.3

C.6

D.5

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.

(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

S phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 3.

D. 6.

Câu 31:

Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có t khối so với H2 là 9,25. Cho 2,24 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có t khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là 

A. 0,070 mol

B. 0,015 mol.

C. 0,075 mol

D. 0,050 mol

Câu 32:

Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x

A. 0,10

B. 0,11 

C. 0,13 

D. 0,12

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là

A.2

B.5.

C.4.

D.3.

Câu 34:

Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol Cu2SO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với nước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng k). Giá trị của m là 

A. 7,04

B. 11,3

C. 6,4.

D. 10,66

Câu 35:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là 

A. 2,98

B. 1,50

C. 1,22

D. 1,24

Câu 36:

Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO32-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết vi dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,30

B. 4,86

C. 4,08

D. 5,06.

Câu 37:

Dn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm

A. Cu, Mg

B. Cu, Al2O3, MgO

C. Cu, MgO.

D. Cu, Mg, Al2O3

Câu 38:

Este X hai chức mạch hở (không có nhóm chức nào khác) được tạo thành từ ancol no, đơn chức và axit hai chức có một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn m(g) X bằng O2 dư, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được 7,88g kết tủa và dung dịch Y, dung dịch Y có khối lượng tăng l,32g so với dung dịch bazơ đầu. Thêm NaOH vào Y thu được kết tủa. Mặt khác, xà phòng hóa m(g) X bằng Vml dứng dịch KOH 0,4M thu được dung dịch Z. Để dung hòa Z cần 200ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch G. Cô cạn G thu được 10,8g chất rắn khan. Số đồng phân mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên là

A.9

B.6.

C.8.

D.3.

Câu 39:

Tiến hành thí nghiệm vi các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:                

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng (-): không phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Các cht X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu 40:

Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là

A. 9,29%

B. 4,64%

C. 6,97%

D. 13,93%