Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:

A. Bước sóng càng lớn                                  

B. Tốc độ truyền càng lớn

C. Tần số càng lớn                                        

D. Chu kì càng lớn

Câu 2:

Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v2-v02=2aS , ta có các điều kiện nào dưới đây ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động.

A. s>0; a>0;v>0.                                                                  

B.s>o;a<0;v<v0

C. s>0;a>0;v<v0.                                                                   

D. s>0;a<0;v>v0.  

Câu 3:

Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.

B. Góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.

C. Hiệu số i-r cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. Nếu góc tới i=0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 4:

Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.0,30μm                  

B. 0,35μm                 

C. 0,50μm                 

D. 0,26μm

Câu 5:

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào:

A. Vị trí của các điểm M, N

B. Hình dạng của đường đi MN

C. Độ lớn của điện tích q

D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi

Câu 6:

Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 7:

Hãy chọn câu đúng

Đồ thị nào ở hình trên biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?

A. Đồ thị a.                                                   

B. Đồ thị b

C. Đồ thị c                                                    

D. Không có đồ thị nào

Câu 8:

Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biển thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 88858V                  

B. 88,858 V              

C. 12566 V               

D. 125,66 V

Câu 9:

Công của nguồn điện được xác định theo công thức

A. A=EIt                      

B. A=UIt                  

C.A=EI                    

D. A=UI 

Câu 10:

Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ  Ở thời điểm ban đầu có N0  hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:

A.N01-λt                  

B. N01-e-λt             

C. N0.e-λt                    

D. N01-eλt

Câu 11:

nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây:

A. Không đổi               

B. Tăng 4 lần            

C. Tăng 2 lần            

D. Giảm 2 lần

Câu 12:

Sóng điện từ:

A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. Không truyền được trong chân không.

Câu 13:

Cho phản ứng hạt nhân: H24e+N714H11+XZA . Hạt nhân  là:

A. O816                           

B. F917                        

C. O817                       

D. F919 

Câu 14:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz Biết vận tốc ánh sáng trong chân không  c=3.108m/s Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia Rơnghen                                    

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tia tử ngoại                                     

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 15:

Tính độ lớn động lượng của một vật có khối lượng m=1 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 36 km/h.

A. 1296 kg.m/s            

B. 648 kg.m/s            

C. 10 kg.m/s            

D. 50 kg.m/s

Câu 16:

Đặt vào hai đầu điện trở R=100Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thứci=22cos 100πt (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:

A. 100 V                     

B. 50V                      

C. 200V                    

D. 2002 V

Câu 17:

Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:

A. Điện phát quang     

B. Hóa phát quang    

C. Quang phát quang  

D. Catôt phát quang

Câu 18:

Theo biểu thức định luật II Niu-tơn, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.

B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc.

C. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với khối lượng và gia tốc.

D. Độ lớn của gia tốc, tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

Câu 19:

Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là  c=3.108m/s.

A. 306 m                     

B. 3,06 m                  

C. 2,92 m                  

D. 292 m

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6 mm có:

A. Vân tối thứ 4          

B. Vân sáng bậc 3     

C. Vân sáng bậc 6     

D. Vân tối thứ 6.

Câu 21:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1 , ở cuộn thứ cấp là N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1  thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:

A. U2=U1N1N2

B. U2=U1N2N1

C.U2=U1

D. U2=2U1

Câu 22:

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm          

B. Độ cao của âm      

C . Tần số âm            

D. Mức cường độ âm

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt  vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:

A.C2+L2                   

B. ωL2-1ωC2        

C.ωL2+1ωC2     

D. ωL-1ωC

Câu 24:

Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OC=20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5.                            

B. 4.                          

C. 2.                          

D. Khác A, B, C.

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cos100πt-π12V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uc=U0ccos100πt-π3V . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 0,50                          

B.0,87                       

C. 1,00                      

D. 0,71

Câu 26:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số  vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0n2   ( E0  là hằng số dương, n=1;2;3;..,...). Tỉ số f1f2  là:

A. 103                            

B. 2527                         

C. 310                          

D. 2725

Câu 27:

Dùng một dây đồng đường kính d=0,8mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có đường kính  D=2cm, chiều dài 40 cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 2π.10-3T  thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng .

A. 4,4 V                      

B. 0,44 V                  

C. 0,22 V                  

D. 2,2 V

Câu 28:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB=12cm. C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Biết bước sóng  λ=1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là:

A. 6                             

B. 4                           

C. 5                           

D. 3

Câu 29:

Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường Bt , biết cường độ dòng điện  cảm ứng i=2A và điện trở của mạch r=5Ω

A. 103T/s                     

B.  102T/s                 

C.10-3T/s                

D.10-2T/s 

Câu 30:

Chọn đáp án đúng.

Cánh tay đòn của lực là:

A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.

B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.

D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.

Câu 31:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là  u=5 cos6πt-πx(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:

A. 30 m/s                     

B. 3 m/s                    

C. 60 m/s                  

D. 6 m/s

Câu 32:

Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động của khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất, người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:

A. 43,2 km/h               

B. 21,6km/h              

C. 36,0 km/h             

D. 18,0 km/h

Câu 33:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc cóλ1=0,4μm;  λ2=0,6μm. M là một điểm thuộc vân sáng bậc 6 của  λ1và O là vân sáng trung tâm. Số vân sáng đếm được trên đoạn MO là:

A. 10 vân                    

B. 8 vân                    

C. 12 vân                  

D. 9 vân

Câu 34:

Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức x3=x1+x2 . Biết cơ năng của x1;x2  x3  lần lượt là W; 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t , tỉ số  x2x1=98thì tỉ số tốc độ v2v1  bằng:

A. 916                            

B. 169                          

C. 49                           

D. 94  

Câu 35:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại B. Gọi M là điểm trên (d) dao động với biên độ cực đại sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến AB xấp xỉ bằng:

A. 3,7 cm                     

B. 2,25 cm                

C. 0 cm                    

D. 1,03 cm

Câu 36:

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5C . Treo con lắc đơn này trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường  một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s2  2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,02 N                    

B, 1,45 N                  

C. 2,58 N                 

D. 6,59 N

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2  cosωt+φA  (Với U và ω  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R=r  Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN  và uMB  như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 76 V                       

B. 42 V                     

C. 85 V                     

D. 54 V

Câu 38:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm.

A. 60                           

B. 10                         

C. 70                        

D. 160

Câu 39:

Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar (1 bar=105Pa) và nhiệt độ 25°C. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50°C. Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10 bar                     

B. 5,42 bar                

C. 4,61 bar                

D. 2,5 bar

Câu 40:

Bắn hạt prôtôn với động năng Wp=1,46 MeVvào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX  và cùng động năng. Cho mLi=7,0142u;mp=1,0073u;mX=4,0015u;1u=931,5 MeV/c2 . Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.169°                          

B. 48°                         

C. 60°                        

D. 70°