Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?

A. Người đứng bên lề đường.

B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.

C. Người lái xe con đang vượt xe khách.

D. Một hành khách ngồi trong ô tô.

Câu 2:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng:

A. Quang điện ngoài.   

B. Quang điện trong.                                 

C. Quang - phát quang.    

D. Tán sắc ánh sáng.

Câu 3:

Điện môi là môi trường:

A. Cách điện.               

B. Dẫn điện.              

C. Có điện.               

D. Có điện tích

Câu 4:

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cộng hưởng điện                     

B. Hiện tượng tự cảm

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ                     

D. Hiện tượng từ hoá

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.

C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiêt.

Câu 6:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ  m/s dọc theo các tia sáng.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

Câu 7:

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?

A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.

B. Có bản chất là sóng điện từ.

C. Là các tia không nhìn thấy.

D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.

Câu 8:

Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi:

A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. Dòng điện tròn là những đường tròn.

C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

D. Dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc và đi vào ở cực nam của ống dây đó.

Câu 9:

Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.10-10J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,300μm                 

B. 0,295 μm                

C. 0,375μm                

D. 0,250μm 

Câu 10:

Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. Tăng 2 lần.                                               

B. Tăng 4 lần.

C. Tăng 2  lần                                             

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 11:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202100πt+π3V  (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

A. 50 s                         

B. 0,02 s                   

C. 314 s                    

D. 0,01 s

Câu 12:

Cho bốn loại tia : Tia X, tia γ , tia hồng ngoại, tia α  Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:

A. Tia hồng ngoại        

B. Tia X                    

C. Tia α                     

D. Tia γ

Câu 13:

Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất  với giá trị nào sau đây?

A. 2,52.104J                  

B. 2,47.105J               

C. 2,42.106J               

D. 3,20.106J 

Câu 14:

Hạt nhân urani  U92235có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u=931,5 MeV/c2  độ hụt khối của hạt nhân U92235 là:

A. 1,917 u                   

B. 1,942 u                 

C. 1,754 u                 

D. 0,751 u

Câu 15:

Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:

A. 0,5 m                      

B. 50 m               

C. 2m                              

D. 150 m

Câu 16:

Một ng dây có chiều dài l=40 cm  Gồm 4000 vòng, cho dòng điện  I=10 A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh a=5 cm thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  0,13 Wb                  

B. 3 Wb                      

C.  3.10-2 Wb             

D. 3.10-4 Wb

Câu 17:

Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là

A.6                              

B.4                            

C. 12                         

D.8

Câu 18:

Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 34  số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là:

A. 20 ngày                   

B. 5 ngày                  

C. 24 ngày                

D. 15 ngày

Câu 19:

Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:

A. Chu kì dao động của con lắc là: T=2πkm                                 

 

B. Cơ năng của con lắc là  W=12kA2

C. Lực kéo về cực đại là  Fms=12kA              

D. Tần số góc của con lắc là ω=mk

Câu 20:

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?

A. 10 N.                      

B.  10 Nm.                

C. 11 N.                    

D. 11 Nm.

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.

B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.

Câu 22:

Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A. Tăng lên                  

B. Giảm đi                

C. Không thay đổi    

D. Không biết được.

Câu 23:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6μH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại cua tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là:

A. 100 mA                  

B. 20 mA                  

C. 50 mA                  

D. 10 mA

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=A cosπ3t cm. Tại thời điểm t1  (s) vật có li độ là x1=2 cm  cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm t1+6   (s).

A. 2 cm                        

B. - 4,8 cm            

C. -2 cm                   

D. 3,2 cm

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung cùa tụ điện có giá trịC0=20 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ0 . Khi điện dung của tụ điện có giá trị  C=180 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng tính theo λ0 là:

A. 2λ0                          

B. 9 λ0                       

C. λ03                         

D. λ09  

Câu 26:

Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=536π   (mF) một điện áp xoay chiều. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điếm t1  u1=606 V  , i1=2A  và tại thời điểm t2   u2=602V; i2=6A. Xác định tần số góc của dòng điện.

A. 50 rad/s                  

B. 100π rad/s  

C. 120π rad/s 

D. 60 rad/s

Câu 27:

Mắt của một người có điểm cực viễn  Cv cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (kính đeo sát mắt)

A. 2 dp                        

B. -0,5 dp                   

C. - 2dp                      

D. 50 dp 

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân:N1123a+H11H24e+N1020e  Lấy khối lượng các hạt nhân N1123a;H11;H24e;N1020e  lần lượt là 22,9837 u, 19,9869 u, 4,0015 u, 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng:

A. Thu vào là 3,4524 MeV                           

B. Thu vào là: 2,4219 MeV

C. Tỏa ra là 2,4219 MeV                                                               

D. Tỏa ra là 3,4524 MeV

Câu 29:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ

A. 0,50μm                 

B. 0,48μm           

C. 0,60μm            

D. 0,72μm

Câu 30:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 , chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của clectron trên quỹ đạo O là ω1 , tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là ω2 . Hệ thức đúng là:

A. 27ω21=125ω22

B. 27ω1=125ω2

C. 3ω1=5ω2

D. 9ω31=25ω23

Câu 31:

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R = 50 . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1  thì I1=1 A . Tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và các thông số khác, thì I2=0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở f2 là:

A. 25Ω                        

B.  50Ω               

C. 37,5Ω            

D. 75Ω

Câu 32:

Ở mặt thoáng của chất lỏng cỏ hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1=Acos40πt cm ,  u2=Acos40πt +π cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Xct hình vuông AMNB nằm trên mật nước, số điểm dao động  với biên độ cực đại có trên hình vuông là:

A. 10                           

B. 20                         

C. 9                           

D. 18

Câu 33:

Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động con lắc một là  cm, của con lắc hai là  cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:

A. 5W3                          

B. 2W3                       

C. 3W4                       

D. 9W4 

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện u, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi đượC. Khi f=f1  f=3 f1 thì hệ số công suất như nhau và bằng 12 . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại?

A. 6f1                            

B.  f13                     

C.  1,5 f1                     

D.  3f1

Câu 35:

Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng:

A.  Biên độ dao động bằng - 5 cm

B. Vận tốc cực đại là 10π cm/s2 

C. Tần số dao động bằng 1 Hz.

D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10 cm.

Câu 36:

Khi truyền nhiệt lượng 6.106J  cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit - tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.

A.  6.106J                     

B. 10.106J                  

C. -2.106J                 

D. 2.106J 

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL   3ZL=2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:


A. 173 V                     

B. 86 V                    

C. 122 V                   

D. 102 V

Câu 38:

Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wd  của hạt và năng lượng nghỉ E0  của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức:

A. Wđ=8E015                   

B. Wđ=15E08              

C. Wđ=3E02                 

D. Wđ=2E03 

Câu 39:

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng p=40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

A. 80 kPa                    

B. 100 kPa                

C. 80 Pa                    

D. 120 kPa

Câu 40:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=64μm,  (đỏ), λ2=0,48μm, (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là:

A. 9 đỏ, 12 lam           

B. 4 đỏ, 6 lam           

C. 6 đỏ, 9 lam           

D. 9 đỏ, 6 lam